Kỹ thuật điện tử viễn thông

STT Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Đại Học Bách Khoa Hà Nội Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01; B03; C01; C02; X02 26.61 25.73
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01; B03; C01; C02; X02 27.03 25.99
Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02 25.65 24.3
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; B03; C01; C02; X02 27.41 26.46
2 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; X06; X26 25.46 25.01
Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; X06; X26 25.75 25.68
3 Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông) A00; A01; D07; X06 25.15 24.26
4 Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Cơ sở Hà Nội) A00; A01; X06 25.35 25
5 Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; X06; X07 24.51 23.81
6 Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân A00; A01; C01; X05; X06; X07 23.5 21
7 Trường Đại Học Công Thương TPHCM Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00; A01; C01; D01 18 16
8 Đại Học Phenikaa Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) A00; A01; D07; D08; X06; X26 21 21
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; D07; D08; X06; X26 21
9 Trường Đại Học Thủy Lợi Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) 24.59 24.39
10 Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27 24.55
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh) A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27 25.4
11 Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 31.2 28.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình tiên tiến A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 26 24
12 Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 26.25 25.65
13 Đại Học Cần Thơ Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; X06; X07 23 22.15
14 Trường Đại Học Sài Gòn Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 24 23
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 24.08 21.66
15 Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; X06; X26 25.14 24.05
Kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành vi điện tử – thiết kế vi mạch A00; A01; X06 26.31
Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; D07; X06; X07; X26 23 17.5
16 Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2)  Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) A00; A01; D01; C01; X06 24.35 22
17 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; X06; X26 20.85 18.15
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; X06; X26 23.23 21.9
18 Trường Đại Học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; B00; B08; D01; D07
Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử – viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng) A00; A01; B00; B08; D01; D07
19 Trường Đại Học Hùng Vương Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A01; D01; X06; X25 18 17
20 Trường Đại Học Vinh Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; C01 17 19
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành kỹ thuật điện tử; chuyên ngành kỹ thuật viễn thông) B03; C01; C02; D01(Gố 17 17
21 Trường Đại Học Quy Nhơn Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 15 15
22 Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 21.75 21.4
23 Trường Đại học Công nghiệp Vinh Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; D01; D07 20 15
24 Trường Đại Học Trà Vinh Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07 15 15
25 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16 16
26 Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X06 23.75 22.5
27 Trường Đại Học Điện Lực Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 23.5 22.75
28 Trường Đại Học Phương Đông Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01; D01; X06; X07 15 15
29 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 15 15
30 Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27 17
31 Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06 23 19
32 Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; C02; D01; D07 17 16
Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch A00; A01; C01 16 16
33 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23 19.6 16
34 Đại Học Duy Tân Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử  A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) 16 14
35 Trường Đại học Nam Cần Thơ Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01; D01; X06; X01; X26 16
36 Trường Đại Học Cửu Long Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15 15
37 Trường Đại Học Văn Lang Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X26 16 16
38 Trường Đại Học Đại Nam Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A10; C01; D01; D07; X05 16
39 Trường Đại Học Đông Á Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15 15
40 Trường Đại học Sao Đỏ Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C01; C04; C14; D01; X01; X21 17 17
41 Trường Đại Học Tây Đô Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 15 15
42 Trường Đại học Công Nghệ TPHCM Kỹ thuật điện tử – viễn thông C01; C03; C04; D01; X01; X02 16 16
43 Trường Đại Học Lạc Hồng Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; X02; X04; X08; A03; A04 15.05 15.1
44 Trường Đại học Thành Đô Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; A0C; C03; D01; D07 16.5 16.5
45 Trường Đại Học Bình Dương Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C03; C04; C14; D01 15 15
46 Trường Đại học Việt Nhật – ĐHQG Hà Nội Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT A00; A01; D28; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46; A02
47 Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15 15
48 Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 14 14
49 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 19.5
50 Trường Đại Học Văn Hiến Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 15.35 15.15
51 Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 15 15
52 Trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
53 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; C02; D01; X07
54 Trường Đại Học Thái Bình Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01; X01 17 16.5
55 Trường Đại Học Đồng Nai Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 17 15
56 Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; X23; X24; X03; X04 15 18
57 Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; X06; X07; X08; X11; X12; X56; X57 17 18
58 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07 16 16
59 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; A12; A13; A14; A15; A16; A17; A18; AH1; AH2; AH3; AH4; AH5; AH6; AH7; AH8; B00; B01; B02; B03; B04; B05; B08; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; D04; D06; D07; D08; D09; D10; D18; D20; D23; D25 15 15
60 Trường Đại Học Công Nghiệp Việt – Hung Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84 15 15
61 Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D04; X17; X21; X23 15 15
62 Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn CNKT điện điện tử A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88 15 15
63 Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07 17 18
Công nghệ Bán dẫn A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07
64 Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự – Hệ Dân sự Điện tử – Viễn thông A00; A01; X06
65 Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ Dân Sự – Đại Học Thông Tin Liên Lạc Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; C01; D01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT