Kiểm toán

STT Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.79 27.2
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA A00; A01; D01; D07
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00; A01; D01; D07 27.45 27.2
2 Học Viện Tài chính Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý (Theo định hướng CMA) A01; D01; D07
Kiểm toán A00; A01; D01; D07
Kiểm toán A00; A01; D01; D07
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB) A01; D01; D07
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW CFAB), phân hiệu TP. HCM A01; D01; D07 35.7
3 Học Viện Ngân Hàng Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5
4 Trường Đại học Ngoại thương Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.8
Chương trình ĐHNNQT Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA A00; A01; D01; D07 27.8
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.8
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán A00; A01; D01; D07
5 Trường Đại Học Thương Mại Marketing (Quản trị Thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26 26.2
6 Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Kiểm toán A01; D01; X25 24.45 24.03
7 Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM Kiểm toán C01; C03; C04; D01; X01; X02 23 22.5
Kiểm toán C01; C03; C04; D01; X01; X02 21 20
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) C01; C03; C04; D01; X01; X02 21 20
8 Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Kiểm toán (CS Nam Định) A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27 17.5
Kiểm toán (CS Hà Nội) A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27 23 22.5
9 Trường Đại học Thủ Dầu Một Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 20.2 18
10 Trường Đại Học Thủy Lợi Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) 24.68 23.91
11 Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) A00; A01; C01; C02; D01; D07
12 Đại Học Cần Thơ Kiểm toán A00; A01; C02; D01 23.7 24.58
13 Trường Đại Học Sài Gòn Kiểm toán A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 23.47
14 Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán A00; A01; D01; D07
15 Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 26.38 26.17
16 Đại Học Kinh Tế TPHCM Kiểm toán (Auditing) A00; A01; D01; D07; D09 26.5 26.3
17 Trường Đại Học Nha Trang Kiểm toán D01; X01; X02; C04 20
18 Trường Đại Học Quy Nhơn Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X26; X78 18.75 15
19 Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM Kiểm toán A00; A01; D01; D07
20 Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội Kiểm toán A00; A01; D01 23.45 22.9
21 Trường Đại Học Mở TPHCM Kiểm toán A00; A01; C01; C02; D01; D07; D84; X02; X06; X10; X25; X26; X79 20 24.1
Kiểm toán – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
A01; D01; D07; D66; D84; X25; X26; X27; X28; X78; X79 18
22 Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội Kiểm toán A00; A01; D01; C04; X01; X02 23.75 22.5
23 Trường Đại Học Điện Lực Kiểm toán A00; A01; D01; D07 21.5 22.5
24 Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Kiểm toán A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 17 17
25 Đại Học Duy Tân Ngành Kiểm toán A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) 16 14
26 Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Kế toán (Kế toán kiểm toán – Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15
27 Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM Kiểm toán  D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 16 18
28 Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh Kiểm toán A00; A01; C03; D01 15 15
29 Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM Kiểm toán D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 15 15
30 Trường Đại học Nghệ An Kiểm toán A00; A01; C03; D01
31 Trường Đại Học Văn Hiến Kiểm toán A00; A01; C02; D01; A12; A15; X54; X05 16
32 Trường Đại Học Hồng Đức Kiểm toán C01; C03; C04; C14; D01; X01 15 15

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT