Tài chính

STT Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07
Kế hoạch tài chính A00; A01; D01; D07
Tài chính A00; A01; D01; D07
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH A00; A01; D01; D07 36.36 36.5
2 Học Viện Tài chính Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) A01; D01; D07 35.4
3 Học Viện Ngân Hàng Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5
4 Trường Đại Học Thương Mại Marketing (Quản trị Thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26 26.2
5 Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM Kiểm toán C01; C03; C04; D01; X01; X02 21 20
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) C01; C03; C04; D01; X01; X02 21 20
6 Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Kiểm toán (CS Nam Định) A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27 17.5
Kiểm toán (CS Hà Nội) A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27 23 22.5
7 Trường Đại Học Thủy Lợi Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) 24.68 23.91
8 Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM Kiểm toán A00; A01; D01; D07; X25; X26 26.38 26.17
9 Trường Đại Học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán) A01; D01; D07; D09; D10; X25
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25
10 Trường Đại Học Mở TPHCM Kiểm toán – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
A01; D01; D07; D66; D84; X25; X26; X27; X28; X78; X79 18
11 Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Kế toán (Kế toán kiểm toán – Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT