Công nghệ tài chính

STT Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH A00; A01; D01; D07 26.96 26.75
2 Học Viện Ngân Hàng Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26 25.5
3 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; X06; X26 25.61 25.35
4 Trường Đại Học Công Thương TPHCM Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 20.75 18.5
5 Trường Đại Học Hà Nội Công nghệ tài chính A01; D01 18.85
6 Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07; X25; X26 26.54 26.23
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) A00; A01; D01; D07; X25; X26 26.45
7 Đại Học Kinh Tế TPHCM Công nghệ tài chính (Financial Technology) A00; A01; D01; D07; D09 26.5 26.6
8 Trường Đại Học Vinh Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01
9 Trường Đại Học Tây Nguyên Công nghệ tài chính A01; C03; D01; D07; X78 15
10 Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; D07; X26 25.43
11 Trường Quốc Tế – ĐHQG Hà Nội Công nghệ tài chính và Kinh doanh số A00; A01; A02; D01; D07; C01; C02; X02; X26 23.3
12 Trường Đại Học Mở TPHCM Công nghệ tài chính A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12 20
13 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Công nghệ tài chính A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27
14 Trường Đại Học Điện Lực Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07
15 Đại Học Duy Tân Ngành Công nghệ Tài chính A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
16 Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Công nghệ tài chính (mở mới) A01; C00; C03; C04; D01; X26
17 Trường Đại Học Cửu Long Công nghệ tài chính A00; A01; C04; D01; X02; X05; X08; X26
18 Trường Đại Học Văn Lang Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 16 16
19 Trường Đại Học Đại Nam Công nghệ tài chính A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 16
20 Trường Đại học Công Nghệ TPHCM Công nghệ tài chính C01; C03; C04; D01; X01; X02 16
21 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông Công nghệ tài chính A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 15 15
22 Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM Công nghệ tài chính (Fintech) D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 16 16
23 Trường Đại học Nghệ An Công nghệ tài chính A00; A01; C03; D01 20
24 Trường Đại Học Văn Hiến Công nghệ tài chính A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 15.7 15.75
25 Trường Đại Học Hoa Sen Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 16 15
26 Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên Công nghệ tài chính A00; A01; C01; C14; D01; D04; D07; D10 17
27 Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị Công nghệ tài chính X25; X02; D01; X53 16
28 Trường Đại Học Công Nghiệp Việt – Hung Công nghệ tài chính A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D84
29 Trường Đại Học Gia Định Công nghệ tài chính A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 15
30 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng Công nghệ tài chính A00; A01; C03; D01; X02; X26

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT