Công nghệ kỹ thuật nhiệt

STT Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 21.85 23.57 22.15
2 Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng A00; A01; C01; X05; X06; X07 22.25 21.5 19
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) A00; A01; C01; X05; X06; X07 19 18 18
3 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) D01 23.68 21 23.75
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) D01 26.08 24.4
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Nhật) A00; A01; C01
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) C01 23.92 24.4
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; D01
4 Trường Đại Học Vinh Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Điện lạnh) A00; A01; A04; C01 18 17 26
5 Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, A02, C01, X06, X07 22.5
6 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 14 15 15
7 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) A00; A01; C01; D01; X07; X06 20.2 21.2 18.65
8 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 16 18
9 Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 21
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) A00; A01; A02; A03; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; C00; C01; C02; C03; C14; D01; D07

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT