Công nghệ bán dẫn

STT Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Đại Học Bách Khoa Hà Nội Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 27.64 26.18
2 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Công nghệ Vi mạch bán dẫn A00; A01; X06; X26
3 Đại Học Phenikaa Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói A00; A01; B00; D07; X06; X07 21
4 Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06 25.1 22
5 Đại Học Cần Thơ Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21 18
6 Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng Vật lý kỹ thuật A00; A01; X06; C01; X07 17.2 15.35
7 Trường Đại Học Quy Nhơn Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; A04; C01
8 Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội Công nghệ vi mạch bán dẫn A00; A01; A02; A04; X06; X07 25.01 23.14
9 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X26; X27 23.28
10 Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự – Hệ Dân sự Công nghệ bán dẫn và Nano A00; A01; X06

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT