Marketing

STT Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Marketing A00; A01; D01; D07 28.12 27.78 27.55
2 Học Viện Tài chính Marketing A00; A01; D01; D07 26.23
3 Học Viện Ngân Hàng Marketing số (ĐH Coventry, Anh Quốc cấp bằng) A00; A01; D01; D07 21.44 24.8 23.5
Chất lượng cao Marketing số A01; D01; D07; D09 23.1 34
Marketing A00; A01; D01; D07 24.72
4 Trường Đại học Ngoại thương Chương trình ĐHNNQT Marketing số A00; A01; D01; D07 27.15 27.6
Chương trình ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp
Chương trình ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp A00; A01; D01; D07
5 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Marketing A00; A01; D01; X06; X26 24 25.85 25.8
Marketing (chất lượng cao) A00; A01; D01; X06; X26 22 24.25
6 Trường Đại Học Thương Mại Marketing (Marketing Thương mại) A00; A01; D01; D07 27.3 26.15 25.9
Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 26.3 25
Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 27.5 25.9 25.8
Marketing (Quản trị Thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.8 26 26.2
Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 26.1 26.6 27
Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 24.8
7 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Marketing A01; D01; X25 22.5 25.33 25.24
8 Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing C01; C03; C04; D01; X01; X02 26 25.25 25
Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (TC TA) C01; C03; C04; D01; X01; X02 22.5 22.5 22.25
9 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Marketing C00 25.9333
Marketing A00; A01; D01
10 Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Marketing (CS Nam Định) A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27 23 18.5 18.5
Marketing (CS Hà Nội) A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27 25 24.2 23.7
11 Trường Đại Học Công Thương TPHCM Marketing A00; A01; C01; D01 24.25 24.5 22.5
12 Học Viện Hàng không Việt Nam Marketing A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15 24.5
13 Đại Học Phenikaa Marketing (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10 19 20
Marketing (Công nghệ Marketing) A01; D01; D07; D84; X25; X26; X27 18 18
14 Trường Đại Học Hà Nội Marketing D01 30.17 33.93 35.05
15 Trường Đại học Thủ Dầu Một Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 24.5 23.1 22.5
16 Trường Đại Học Thăng Long Marketing A01; D01; D07 24.97 25.41
Marketing A00; X01; X25
17 Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Marketing A01; D01; D07 31.24 34.25 34.45
Marketing A00; C01; C02
Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 24 28
Marketing – Chương trình tiên tiến C01 27.25 31.3 32.65
Marketing – Chương trình tiên tiến A00; A01; C02; D01; D07
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5 28 31.5
Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 24 24
18 Đại Học Cần Thơ Marketing A00; A01; C02; D01 22.96 24.6 25.35
19 Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) Chương trình ĐHNNQT truyền thông Marketing tích hợp A00; A01; D01; D07 27.5
20 Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM Marketing (Chuyên ngành Marketing) D01; D07; X25; X26 26.43 26.87 26.64
Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 25.5 25.75 25.1
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) A00; A01
21 Đại Học Kinh Tế TPHCM Marketing A00; A01; D01; D07; D09 26.5 26.8
Công nghệ Marketing (Marketing Technology) A00; A01; D01; D07; D09 26.65 27.2
22 Trường Đại Học Tài Chính Marketing Marketing C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 25.01 23.8 24.9
Marketing
Marketing D01; A01; D07; D09; D10; X25
23 Trường Đại Học Nha Trang Marketing D01; X01; X02; C04 25.47 23 23
24 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Cơ sở TP.HCM) Marketing A00; A01; D01; X06; X26 21.25 24.24 24.1
Marketing (chất lượng cao) A00; A01; D01; X06; X26 18.75 18
25 Trường Đại Học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) A01; D01; D07; D09; D10; X25 22
26 Trường Đại Học Hải Phòng Marketing số A00; A01; C01; C03; C04; D01 22
27 Học Viện Chính Sách và Phát Triển Ngành Marketing A01; D01; D07; D84 28.66
28 Trường Đại Học An Giang Marketing A00; A01; D01; X01; X27; X28 17 23.17 22.93
29 Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng Marketing (S – Tiêu chuẩn): – Chuyên ngành Marketing số; – Chuyên ngành Truyền thông Marketing; – Chuyên ngành Quản trị Marketing. A00; A01; D01; D07; X25; X26 22.5
30 Trường Đại Học Hải Dương Marketing A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 15 15 15
31 Trường Đại Học Phạm Văn Đồng Marketing C03; D01; X01; X74 15 15
32 Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội Marketing A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 26.65 26.5 24.75
33 Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM Marketing A00; A01; D01; D07 23.58 26.1
34 Trường Quốc Tế – ĐHQG Hà Nội Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng) A00; A01; D01; D07; D09; C01; C02; X02; X26 19.5 21.5
35 Trường Đại Học Trà Vinh Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh)
Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D07
36 Trường Đại Học Mở TPHCM Marketing X79 24.75 24.5 25.25
Marketing A00; A01; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X06; X10; X26
37 Trường Đại Học Điện Lực Marketing A00; A01; D01; D07 22.92
38 Trường Đại Học CMC Digital Marketing 26.7
Digital Marketing (Toán, 2 môn bất kì); (Văn, 2 môn bất kì)
39 Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Marketing D01; C01 15 15
Marketing C04; X01
40 Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Marketing A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 20 23 23
41 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên Marketing số 21.5
Marketing số A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23
42 Đại Học Duy Tân Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing A00; A01; A07; C01; D01 15 16 14
Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing X01 (Văn, Toán, KT&PL)
Ngành Marketing  – Chương trình tài năng A00; A01; A07; C01; D01 15
Ngành Marketing  – Chương trình tài năng X01 (Văn, Toán, KT&PL)
43 Trường Đại học Nam Cần Thơ Marketing A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15 16 15
44 Trường Đại Học Cửu Long Marketing A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21 15
45 Trường Đại Học Văn Lang Marketing A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15 16 17
46 Trường Đại Học Đại Nam Marketing A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07 15 16 15
47 Trường Đại Học Đông Á Marketing A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15 15 15
Marketing (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)
Marketing (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
Marketing (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk)
Marketing (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
48 Đại học Kinh Tế TPHCM – Phân hiệu Vĩnh Long Marketing A00; A01; D01; D07; D09 22 22 17
49 Trường Đại Học Tây Đô Marketing A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 15 15 15
50 Trường Đại học Công Nghệ TPHCM Marketing C01; C03; C04; D01; X01; X02 15 20 20
51 Trường Đại Học Lạc Hồng Marketing D01; X01; X04; Y09; C04; C03 15 16.25 15.1
52 Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Marketing (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15 15 15
Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện – Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15
Marketing (Marketing thương mại – Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15 15
53 Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương Marketing A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 14 14
54 Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM Marketing C01 16 18 19
Marketing D01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04
55 Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên Marketing A00; A01; C04; D01; X01 19 18.5 18
56 Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM Marketing D01; A01; D07; D14 17
Marketing X27; X28; X25; X26; D11
57 Trường Đại học Nghệ An Marketing A00; A01; C03; D01 17 17 18
58 Trường Đại Học Văn Hiến Marketing A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 15 16 23
59 Trường Đại Học Hoa Sen Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15 18 15
60 Trường Đại Học Phan Thiết Marketing
Marketing A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
Marketing và truyền thông tích hợp
Marketing và truyền thông tích hợp A01; C00; C04; D01; D07; D10; X78
61 Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội Marketing 17 15 18
Marketing A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; X23; X24; X03; X04
62 Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An Marketing A01; D13; X74; B03 15
63 Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM Marketing A00; A01; B04; B08; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D03; D14; X01 15 15 15
64 Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị Marketing X25; X02; D01; X53 16
65 Trường Đại Học Thái Bình Dương Marketing A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 15 15 15
66 Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái Nguyên Marketing A01; D01; D10; X01 15
67 Trường Đại Học Công Nghiệp Việt – Hung Marketing A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D84 16
68 Học Viện Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên) Marketing A00; A01; D01; D07 15
69 Trường Đại Học Gia Định Marketing A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 16 15 18
Marketing K01
70 Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn Marketing A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25 15
71 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng Marketing A00; A01; C03; D01; X02; X26 23.25 24.01

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT