Kỹ thuật phần mềm

STT Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 34.06
2 Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Kỹ thuật phần mềm A00; A01; X06; X07 24.68 24.54
3 Học Viện Hàng không Việt Nam Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
4 Đại Học Phenikaa Kỹ thuật phần mềm (Một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07; X06; X26 21 21
5 Trường Đại học Thủ Dầu Một Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 17 16
6 Trường Đại Học Thủy Lợi Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) 24.87 24.68
7 Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; D07; X26 33.3 33.7
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 28
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình tiên tiến A00; A01; C01; D01; D07; X26 30.9 31.4
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 28 31
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01; D07; X26 22 22
8 Đại Học Cần Thơ Kỹ thuật phần mềm A00; A01; X06; X26 24.83 24.8
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07; X26 22.9 23.4
9 Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X26; X06; D07 26.85 26.9
10 Trường Đại Học Sài Gòn Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 24.34 24.21
11 Đại Học Kinh Tế TPHCM Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*) A00; A01; D01; D07 25.43 25.8
12 Trường Đại Học An Giang Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X06; X26 19.4 18.5
13 Trường Đại Học Quy Nhơn Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07; X26 15 15
14 Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 21.9 22.8
15 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 17 17
16 Trường Đại Học Mở TPHCM Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
17 Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X02 15 15
18 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23 16
Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế – KNU A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23 21.1
19 Đại Học Duy Tân Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia) A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
Ngành Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
Ngành Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
20 Trường Đại học Nam Cần Thơ Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 16 15
21 Trường Đại Học Văn Lang Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 16 16
22 Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm – Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; D01; X26 15
23 Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 14 14
24 Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM Kỹ thuật phần mềm D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 17
25 Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM Kỹ thuật phần mềm A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06
Kế toán D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14
26 Trường Đại Học Hoa Sen Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 18 15
27 Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A04; A10; D01; D09; D10 15
28 Trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15 15
29 Trường Đại Học Khoa Học Huế Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X26 17 16.5
30 Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị Kỹ thuật phần mềm A00; X02; X26; X18 16 15
31 Trường Đại Học Thái Bình Dương Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56
32 Trường Đại Học Xây Dựng Miền Tây Nhóm ngành Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 15 15
33 Trường Đại Học Gia Định Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin) 15 15

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT