Khoa học máy tính

STT Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 35.55 35.35
2 Đại Học Bách Khoa Hà Nội CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01; B03; C01; C02; X02 28.53 29.42
Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 21 24.96
3 Học Viện Tài chính Khoa học dữ liệu trong tài chính A00; A01; D01; D07
Khoa học dữ liệu trong tài chính A00; A01; D01; D07
4 Trường Đại học Ngoại thương Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.2
5 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01; X06; X26 26.31 26.55
6 Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội Khoa học máy tính A00; A01; X06; X26; D01 27.58 27.25
7 Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Khoa học máy tinh A00; A01; D07; X06 25.41 25.24
8 Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Khoa học máy tính A00; A01; X06; X07 25.32 25.05
Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh) A00; A01; X06; X07
9 Trường Đại Học Công Thương TPHCM Khoa học dữ liệu A00; C01; D01; X26 20 16.75
10 Đại Học Phenikaa Tài năng Khoa học máy tính A00; A01; D07; X06; X26; X27 23 23
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) A00; A01; D07; X06; X26; X27 21
11 Trường Đại Học Y Tế Công Cộng Khoa học dữ liệu A00; A01; B00; D01; D07; X26 16.1 16.45
12 Trường Đại Học Thăng Long Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07; X06; X26 22 23.66
13 Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) A00; A01; D07; X26; X06; B08 28.5 28.05
14 Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01; D07; X26 33 33.35
Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 28
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 28 31
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 28 26
15 Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08; C01; X26 34 34.7
16 Đại Học Cần Thơ Khoa học máy tính A00; A01; X06; X26 24.43 24.4
17 Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; X26; X06; D07; A02 27.1
Khoa học máy tính A00; A01; D01; X26; X06; D07 27.3 26.9
18 Trường Đại Học Sài Gòn Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54 23.99 21.74
19 Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng Khoa học dữ liệu C01; D01; X02 20.1
20 Đại Học Kinh Tế TPHCM Khoa học máy tính (Computer Science)(*) A00; A01; D01; D07 25 23.4
21 Trường Đại Học Tài Chính Marketing Khoa học dữ liệu C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25
22 Trường Đại Học Nha Trang Khoa học máy tính X02; C01; X03; X04; D01 20
23 Trường Đại Học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM Toán – Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính) A00; A01; X06; X10; X26
Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng)) A00; A01; X06; X10; X26
24 Trường Đại Học Công Đoàn Khoa học dữ liệu A00; A01; A03; C01; D01; X06
25 Trường Đại Học Vinh Khoa học máy tính A01; D07; D08; X26 18 18
26 Trường Đại Học Đồng Tháp Khoa học máy tính A00; A01; A02; C01; D01; X02 15 15
27 Trường Đại Học Quy Nhơn Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X26 15 15
28 Trường Đại Học Hạ Long Khoa học máy tính A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06 15
29 Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X26
30 Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 21.95 15
Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 23.05 20.4
31 Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội Khoa học dữ liệu A00; A01; A02; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56 22.05 24.51
32 Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội Khoa học dữ liệu (*) A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24.6 23.91
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00; A01; C01; D01; D07; X06 22 22.9
33 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 17 17
34 Trường Đại Học Mở TPHCM Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 20 23.9
Khoa học máy tính A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26 20 24
Khoa học máy tính – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
A01; B08; D01; D07; X26; X27; X28 20 22.7
35 Trường Đại Học Mỏ Địa Chất Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X27 21.75 23
36 Trường Đại Học Điện Lực Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07
37 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Khoa học dữ liệu A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26
38 Trường Đại Học CMC Khoa học Máy tính (Toán, 2 môn bất kì) 23
39 Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; X02 15
40 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23 22.1 16.5
41 Đại Học Duy Tân Ngành Khoa học Dữ liệu A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) 16 14
Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh) 16 14
42 Trường Đại học Nam Cần Thơ Khoa học máy tính A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26 16 15
Khoa học máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; A02; C01; D01; D84; X06; X07; X26
43 Trường Đại học Tân Tạo Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07; X07; X25; X26; X27; X56 15 15
44 Trường Đại Học Văn Lang Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 16 16
45 Trường Đại Học Đại Nam Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 16 15
46 Trường Đại học Công Nghệ TPHCM Khoa học dữ liệu C01; C03; C04; D01; X01; X02 17 17
Khoa học máy tính C01; C03; C04; D01; X01; X02 17
47 Trường Đại học Việt Nhật – ĐHQG Hà Nội Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE A00; A01; D28; D01; D06; C01; X06; X02; D07; D23; C02; X26; X46 20.75 21
48 Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM Khoa học dữ liệu D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04 17 17
49 Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X01
50 Trường Đại Học Văn Hiến Khoa học máy tính A00; A01; D01; X01; X06; X25; X26; X54 16.3 16.15
51 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Phát triển ứng dụng A00; A01; D01; X26; X02; X06 18.5
Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm A00; A01; D01; X26; X02; X06 17 17
52 Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài Gòn Khoa học máy tính A00; A01; X06; X02; D01; D07 17 17
53 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định Khoa học máy tính A00; A01; AH2; AH3; B00; C01; C03; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; DD2; X02; X03; X07 16 16
54 Trường Đại Học Công Nghiệp Việt – Hung Khoa học máy tính A00; A01; A03; A04; A07; A08; A09; A10; C01; C03; C04; C14; D01; D84
55 Trường Đại Học Đà Lạt Khoa học dữ liệu Môn Toán*2 + 1 trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ 17 16

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT