Công nghệ kỹ thuật máy tính

STT Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; X06; X07 24.55 24.3
2 Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch A00; A01; C01; X05; X06; X07 24 23.25
Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch A00; A01; C01; X05; X06; X07 22 21.75
3 Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định) A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56 17.5 17.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội) A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56 22.8 22.5
4 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 25.4 24.98
Công nghệ Kỹ thuật máy tính (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01; D01 25.5
5 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên Kỹ thuật máy tính A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; A09; A10; A11; B00; B01; B02; B03; B04; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D07; D09; D10; D84; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23 21.4 16.5
6 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; B00; C01; C02; D01; X02; X03 18
7 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D07; X06; X26 22.5 23
Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư) A00; A01; D01; D07; X06; X26
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) A00; A01; D01; D07; X06; X26 22 23.09
Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư) A00; A01; C01; D07; X06; X26 27

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT