Kinh tế

STT Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.2 27.1
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.01 27.05
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.34 27.15
Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 27.4 27.5
Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07
Ngân hàng A00; A01; D01; D07
Kế hoạch tài chính A00; A01; D01; D07
Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF A00; A01; D01; D07
Kế toán A00; A01; D01; D07
Công nghệ thông tin và chuyển đổi số A00; A01; D01; D07
Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 26.85 26.2
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; D07 26.87 26.35
Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.96 26.75
2 Học Viện Tài chính Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính A00; A01; D01; D07 26.13 25.85
Kinh tế chính trị – tài chính A00; A01; D01; D07
Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07
3 Học Viện Ngân Hàng Kinh tế đầu tư A01; D01; D07; D09 26.05 25.65
Chất lượng cao Kinh tế đầu tư A01; D01; D07; D09 34
4 Trường Đại học Ngoại thương Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế A00; A01; D01; D07 27.2
5 Trường Đại Học Thương Mại Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 25.9 25.7
6 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội Quản lý kinh tế D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
7 Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 25.19 24.96
8 Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Kinh tế đầu tư A01; D01; X25 24.64 24.45
9 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Kinh tế A00; C00; D01; D09; X25 23 22
10 Trường Đại Học Thủy Lợi Kinh tế A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin) 24.73 24.2
11 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Kinh tế và Quản lý A00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 18 18
12 Học viện Báo chí và Tuyên truyền Ngành Kinh tế chính trị C03; D01; X01; X02 25.89 25.1
13 Trường Đại Học Kinh Tế – ĐHQG Hà Nội Ngành Kinh tế D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X01 33.23 34.83
14 Đại Học Cần Thơ Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.1 24.26
Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 21 22.35
Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 18.5 17
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5 22.05
15 Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam Kinh tế D01; A00; X21; D10
16 Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07; X25; X26 25.89 25.75
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07; X25; X26 25.64 24.93
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07; X25; X26 26.55 26.41
17 Đại Học Kinh Tế TPHCM Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024
Xem chi tiết
A00; A01; D01; D07; D09 26.3 26.1
Kinh tế chính trị (S) A00; A01; D01; D07; D09 24.9 22.5
Kinh tế đầu tư (Investment Economics) A00; A01; D01; D07; D09 26.1 25.94
18 Trường Đại Học Tài Chính Marketing Kinh tế C01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X25 25 24.8
19 Trường Đại Học Nha Trang Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) D01; X01; X02; C04 21 18
20 Trường Đại Học Hùng Vương Kinh tế D01; X01; X25; X53 18 17
21 Học Viện Chính Sách và Phát Triển Ngành Kinh tế A01; D01; D07; D84 24.83 24.4
22 Trường Đại Học Công Đoàn Kinh tế A01; D01; D07; D09; D10; X25 23.4 22.3
23 Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam Kinh tế Hàng hải A01; D01; D09; D10; D14; D15 23 22.25
24 Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội Kinh tế đầu tư A00; C01; C02; D01; X03; X04
25 Trường Đại Học Vinh Kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) A00; A01; C01; D01 18.5 19
26 Học Viện Hành Chính và Quản trị công Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể A00; A01; A07; C01; D01
Kinh tế A00; A01; A07; C01; D01 24.6
Kinh tế A00; A01; A07; C01; D01 16
Kinh tế A01; C01; C04; C14; D01
27 Trường Đại Học Tây Nguyên Kinh tế A01; C03; D01; D07; X78 17.55 18
Kinh tế nông nghiệp A01; C03; D01; D07; X78 15 15
28 Trường Đại Học Quy Nhơn Kinh tế A00; A01; D01; D07; X25 18 18.5
29 Trường Đại Học Hải Dương Kinh tế A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01 15 15
30 Trường Đại Học Hà Tĩnh Kinh tế nông nghiệp A00; B03; C00; C01; C02; C04; C14; D01; X01; X02 15 16
31 Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 15 22
32 Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội Kinh tế A00; A01; D01 23.55 23.25
33 Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II) Kinh tế A00; A01; D01 21.6 17
34 Trường Đại Học Trà Vinh Kinh tế A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53 15 15
35 Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM Kinh tế A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.5 22.25
Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25
36 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 15 15
37 Trường Đại Học Mở TPHCM Kinh tế A00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X26 20 24
Kinh tế – CT Tiên tiến
(Môn Tiếng Anh hệ số 2)
A01; D01; D07; D09; X26; X27 18 23
38 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Kinh tế A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 15 15
Kinh tế (Chương trình chất lượng cao) A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 15 15
39 Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Kinh tế A00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11 21 19
40 Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên Kinh tế công nghiệp A00; A01; A10; D01; D07; D84; X05; X25 16 16
41 Khoa Quốc tế – Đại học Huế Kinh tế tài nguyên thiên nhiên C03; C04; D01; D09; D10 17 17
42 Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Kinh tế A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 17 17
Kinh tế (Đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 18
Kinh tế chính trị A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 17 17
Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 17 17
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Chương trình tiên tiến) A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 17 17
43 Học Viện Quản Lý Giáo Dục Kinh tế A00; A01; D01; D10; X25; X26 15 15
44 Đại Học Duy Tân Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) 16
Ngành Kinh tế Gia đình A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL) 16
45 Trường Đại Học Đại Nam Kinh tế A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 16
46 Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh Kinh tế A00; A01; C04; D01 20.5 15
47 Trường Đại Học Tiền Giang ĐH Kinh tế C04; C01; C02; D01; C03; D10; C14; A00; A01; A09 15 15
48 Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên Kinh tế A00; A01; C04; D01; X01 17 17
Kinh tế đầu tư A00; A01; C04; D01; X01 17 16
49 Trường Đại học Nghệ An Kinh tế A00; A01; C03; D01 17 18
50 Trường Đại Học Lâm nghiệp Kinh tế A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78 16.4 15
51 Trường Đại Học Văn Hiến Kinh tế A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 16.1 16
52 Trường Đại Học Hoa Sen Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19 19
53 Trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông Kinh tế A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 15 15
54 Trường Đại Học Thái Bình Kinh tế A00; B00; D01; X01 17.5 17.5
55 Trường Đại Học Hồng Đức Kinh tế C01; C03; C04; C14; D01; X01 15 15
Kinh tế nông nghiệp B03; C01; C02; C04; C14; X01 15
56 Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM Kinh tế tài nguyên thiên nhiên B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01 15 15
57 Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên Kinh tế nông nghiệp A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15 15
58 Trường Đại Học Công Nghiệp Việt – Hung Kinh tế A07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D84 15 15
59 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang Kinh tế A00; A01; A07; C03; C04; D01; D04; D30; X01; X02; X25; X37 15 15
60 Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai Kinh tế C01; C02; C03; C04; C14; D01 16 15

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT