Trường Đại học Tân Trào (Tan Trao University – mã TQU) là trường đại học công lập trực thuộc tỉnh Tuyên Quang, thành lập năm 2004 trên nền tảng hệ trung cấp và cao đẳng. Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh 17 ngành đại học chính quy ở đa lĩnh vực như Sư phạm, Khoa học sức khỏe, Công nghệ – Kỹ thuật, Kinh tế – Du lịch – Văn hóa, Khoa học xã hội – Nhân văn… với hơn 1.200 chỉ tiêu. Tân Trào áp dụng 4 phương thức xét tuyển (xét thẳng theo quy chế, điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ lớp 12, xét học sinh tự do đã tốt nghiệp trước 2025), cam kết tạo cơ hội tiếp cận đại học linh hoạt, minh bạch cho cả học sinh tại Tuyên Quang lẫn các tỉnh thành khác.

Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh Đại học Tân Trào (TTrU) năm 2025
Trường Đại học Tân Trào tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ lớp 12);
Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT/THPTQG trước năm 2025.
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
Quy chế
Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên, Dược học, Điều dưỡng: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định, dự kiến công bố ngày 23/7/2025.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm lệch so với tổ hợp gốc và điểm ưu tiên (nếu có) từ 16 điểm trở lên.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển + điểm lệch so với tổ hợp gốc + điểm ưu tiên (nếu có).
Tiêu chí phụ để xét tuyển khác:
|
TT |
Ngành tuyển sinh |
Tiêu chí phụ |
| 1 | Giáo dục Mầm non (hệ ĐH) | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 2 | Giáo dục Mầm non (hệ CĐ) | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 3 | Giáo dục Tiểu học | Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 4 | Sư phạm Toán học | Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6 |
| 5 | Sư phạm Ngữ văn | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6 |
| 6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6 |
| 7 | Điều dưỡng | Môn Sinh trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 8 | Dược học | Môn Hóa trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 9 | Công nghệ thông tin | Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.5 |
| 10 | Kế toán | Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 11 | Quản trị DVDL và lữ hành | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 12 | Quản lý văn hóa | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 13 | Công tác xã hội | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 14 | Tâm lý học | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 15 | Chính trị học | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 16 | Kinh tế nông nghiệp | Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 17 | Lâm sinh | Môn Sinh trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
Điểm học bạ
Quy chế
Đối với ngành Dược học và nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Cao đẳng Mầm non hệ cao đẳng): Có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Đối với ngành Điều dưỡng, Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng): Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên)
hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm lệch so với tổ hợp gốc và điểm ưu tiên (nếu có) từ 16 điểm trở lên.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển + điểm lệch so với tổ hợp gốc + điểm ưu tiên (nếu có).
Tiêu chí phụ để xét tuyển
|
TT |
Ngành tuyển sinh |
Tiêu chí phụ |
| 1 | Giáo dục Mầm non (hệ ĐH) | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 2 | Giáo dục Mầm non (hệ CĐ) | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 3 | Giáo dục Tiểu học | Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 4 | Sư phạm Toán học | Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6 |
| 5 | Sư phạm Ngữ văn | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6 |
| 6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6 |
| 7 | Điều dưỡng | Môn Sinh trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 8 | Dược học | Môn Hóa trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 9 | Công nghệ thông tin | Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5.5 |
| 10 | Kế toán | Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 11 | Quản trị DVDL và lữ hành | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 12 | Quản lý văn hóa | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 13 | Công tác xã hội | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 14 | Tâm lý học | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 15 | Chính trị học | Môn Văn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 16 | Kinh tế nông nghiệp | Môn Toán trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
| 17 | Lâm sinh | Môn Sinh trong tổ hợp xét tuyển ≥ 5 |
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo quyết định số 294/QĐ-ĐHTTr ngày 28/3/2025 của Trường Đại học Tân Trào
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng




