Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thương Mại 2025
Đề án tuyển sinh Đại học Thương mại (TMU) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh 5320 chỉ tiêu với 45 chương trình đào tạo (CTĐT) đa ngành, đa lĩnh vực theo 06 phương thức xét tuyển đại học chính quy. Cụ thể:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội /ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT
Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức xét tuyển năm 2025
1Điểm thi THPT
1.1 Đối tượng
Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xét theo từng tổ hợp bài thi/môn thi
+ Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo tiến tiến – TM45) không xét tuyển theo phương thức này.
1.2 Điều kiện xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Tiếng Anh Tiếng Trung (đối với thí sinh không có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế hoặc giải HSG môn Tiếng Anh/Tiếng Trung
Tiếng Anh đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM33); Tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP gồm: (TM02, TM05, TM08, TM11, TM13, TM16, TM18, TM20, TM23, TM25, TM29, TM32, TM35, TM38); các chương trình song bằng quốc tế (TM43, TM44); chương trình tiên tiến (TM45);
Tiếng Trung Quốc đạt từ 8,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế IPOP) (TM41); Các ngành/chương trình đào tạo còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh/Tiếng Trung.
Trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn Ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT các năm trước để tính điểm xét tuyển;
Xét tuyển theo ngành (chương trình đào tạo) theo nguyên tắc lấy Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ, không phân biệt thứ tự nguyện vọng (NV) giữa các thí sinh. Nếu thí sinh đã trúng tuyển/đủ điều kiện trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), thí sinh sẽ không được xét tuyển các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo;
1.3 Quy chế
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo tiên tiến – TM 45) không xét tuyển theo phương thức này.
Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân và quy về thang điểm 30;
Đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển, nhưng nếu số lượng thí sinh trúng tuyển vượt chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ cho từng ngành (chương trình đào tạo), Trường sẽ ưu tiên thí sinh theo nguyện vọng đăng ký từ cao xuống thấp theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||
| 1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | |
| 2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | |
| 3 | TM04 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | |
| 4 | TM06 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | |
| 5 | TM07 | Marketing (Marketing Thương mại) | A00; A01; D01; D07 | |
| 6 | TM09 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | |
| 7 | TM10 | Marketing (Quản trị Thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | |
| 8 | TM12 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | |
| 9 | TM14 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | |
| 10 | TM15 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | |
| 11 | TM17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | |
| 12 | TM19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 13 | TM21 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 14 | TM22 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 15 | TM24 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | |
| 16 | TM26 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | |
| 17 | TM27 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | |
| 18 | TM28 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | |
| 19 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D07 | |
| 20 | TM31 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | |
| 21 | TM33 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | |
| 22 | TM34 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 23 | TM36 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 24 | TM37 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | |
| 25 | TM40 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A01; D01; D04; D07 | |
| 26 | TM42 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03; D07 | |
| 3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP | ||||
| 27 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 28 | TM05 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 29 | TM08 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 30 | TM11 | Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 31 | TM13 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 32 | TM16 | Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 33 | TM18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 34 | TM20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 35 | TM23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 36 | TM25 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 37 | TM29 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 38 | TM32 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 39 | TM35 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 40 | TM38 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 41 | TM39 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | |
| 42 | TM41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại | D04 | |
| 4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế | ||||
| 43 | TM43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 44 | TM44 | Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
2ƯTXT, XT thẳng
2.1 Đối tượng
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||
| 1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | ||
| 2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | ||
| 3 | TM04 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | ||
| 4 | TM06 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | ||
| 5 | TM07 | Marketing (Marketing Thương mại) | ||
| 6 | TM09 | Marketing (Marketing số) | ||
| 7 | TM10 | Marketing (Quản trị Thương hiệu) | ||
| 8 | TM12 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | ||
| 9 | TM14 | Kế toán (Kế toán công) | ||
| 10 | TM15 | Kiểm toán (Kiểm toán) | ||
| 11 | TM17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | ||
| 12 | TM19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | ||
| 13 | TM21 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | ||
| 14 | TM22 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | ||
| 15 | TM24 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | ||
| 16 | TM26 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | ||
| 17 | TM27 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) | ||
| 18 | TM28 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | ||
| 19 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | ||
| 20 | TM31 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | ||
| 21 | TM33 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | ||
| 22 | TM34 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | ||
| 23 | TM36 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | ||
| 24 | TM37 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | ||
| 25 | TM40 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | ||
| 26 | TM42 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | ||
| 2. Chương trình đào tạo tiến tiến | ||||
| 27 | TM45 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh | ||
| 3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP | ||||
| 28 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 29 | TM05 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 30 | TM08 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 31 | TM11 | Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 32 | TM13 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 33 | TM16 | Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 34 | TM18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 35 | TM20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 36 | TM23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 37 | TM25 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 38 | TM29 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 39 | TM32 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 40 | TM35 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | ||
| 41 | TM38 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | ||
| 42 | TM39 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | ||
| 43 | TM41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại | ||
| 4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế | ||||
| 44 | TM43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) | ||
| 45 | TM44 | Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) | ||
3Điểm ĐGNL HN
3.1 Điều kiện xét tuyển
Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025 đạt từ 80/150 điểm trở lên.
3.2 Quy chế
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia
+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;
Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định
Ngành Ngôn ngữ Anh; ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngành Luật kinh tế; Chương trình đào tạo tiên tiến không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||
| 1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | Q00 | |
| 2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | Q00 | |
| 3 | TM04 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | Q00 | |
| 4 | TM06 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | Q00 | |
| 5 | TM07 | Marketing (Marketing Thương mại) | Q00 | |
| 6 | TM09 | Marketing (Marketing số) | Q00 | |
| 7 | TM10 | Marketing (Quản trị Thương hiệu) | Q00 | |
| 8 | TM12 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | Q00 | |
| 9 | TM14 | Kế toán (Kế toán công) | Q00 | |
| 10 | TM15 | Kiểm toán (Kiểm toán) | Q00 | |
| 11 | TM17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | Q00 | |
| 12 | TM19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | Q00 | |
| 13 | TM21 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | Q00 | |
| 14 | TM22 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | Q00 | |
| 15 | TM24 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | Q00 | |
| 16 | TM26 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | Q00 | |
| 17 | TM27 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) | Q00 | |
| 18 | TM28 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | Q00 | |
| 19 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | Q00 | |
| 20 | TM31 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | Q00 | |
| 21 | TM37 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | Q00 | |
| 22 | TM42 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | Q00 | |
| 3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP | ||||
| 23 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | Q00 | |
| 24 | TM05 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | Q00 | |
| 25 | TM08 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | Q00 | |
| 26 | TM11 | Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | Q00 | |
| 27 | TM13 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | Q00 | |
| 28 | TM16 | Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | Q00 | |
| 29 | TM18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | Q00 | |
| 30 | TM20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | Q00 | |
| 31 | TM23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | Q00 | |
| 32 | TM25 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | Q00 | |
| 33 | TM29 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | Q00 | |
| 34 | TM32 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | Q00 | |
| 35 | TM35 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | Q00 | |
| 36 | TM38 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | Q00 | |
| 37 | TM39 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | Q00 | |
| 38 | TM41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại | Q00 | |
| 4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế | ||||
| 39 | TM43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) | Q00 | |
| 40 | TM44 | Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) | Q00 | |
4Điểm Đánh giá Tư duy
4.1 Điều kiện xét tuyển
Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025 đạt từ 50/100 điểm trở lên.
4.2 Quy chế
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia
+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;
Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định
Ngành Ngôn ngữ Anh; ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngành Luật kinh tế; Chương trình đào tạo tiên tiến không xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||
| 1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | K00 | |
| 2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | K00 | |
| 3 | TM04 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | K00 | |
| 4 | TM06 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | K00 | |
| 5 | TM07 | Marketing (Marketing Thương mại) | K00 | |
| 6 | TM09 | Marketing (Marketing số) | K00 | |
| 7 | TM10 | Marketing (Quản trị Thương hiệu) | K00 | |
| 8 | TM12 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | K00 | |
| 9 | TM14 | Kế toán (Kế toán công) | K00 | |
| 10 | TM15 | Kiểm toán (Kiểm toán) | K00 | |
| 11 | TM17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | K00 | |
| 12 | TM19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | K00 | |
| 13 | TM21 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | K00 | |
| 14 | TM22 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | K00 | |
| 15 | TM24 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | K00 | |
| 16 | TM26 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | K00 | |
| 17 | TM27 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) | K00 | |
| 18 | TM28 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | K00 | |
| 19 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | K00 | |
| 20 | TM31 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | K00 | |
| 21 | TM37 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | K00 | |
| 22 | TM42 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | K00 | |
| 3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP | ||||
| 23 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | K00 | |
| 24 | TM05 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | K00 | |
| 25 | TM08 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | K00 | |
| 26 | TM11 | Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | K00 | |
| 27 | TM13 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | K00 | |
| 28 | TM16 | Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | K00 | |
| 29 | TM18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | K00 | |
| 30 | TM20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | K00 | |
| 31 | TM23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | K00 | |
| 32 | TM25 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | K00 | |
| 33 | TM29 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | K00 | |
| 34 | TM32 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | K00 | |
| 35 | TM35 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | K00 | |
| 36 | TM38 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | K00 | |
| 37 | TM39 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | K00 | |
| 38 | TM41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại | K00 | |
| 4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế | ||||
| 39 | TM43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) | K00 | |
| 40 | TM44 | Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) | K00 | |
5Kết hợp CCQT và điểm thi THPT
5.1 Đối tượng
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển
Đối tượng 1: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.0 trở lên; TOEFL iBT (không bao gồm bản Home Edition) đạt 45 trở lên; VSTEP đạt từ bậc 4 trở lên; TOEIC 4 kỹ năng có điểm (Nghe đọc + Nói viết) đạt (440 + 240) trở lên; APTIS ESOL đạt B2 trở lên; HSK đạt Cấp độ 3 trở lên; TCF đạt 300 trở lên; DELF đạt B1/B2/C1/C2.
Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên. Thí sinh thuộc đối tượng 1, 2 được quy đổi điểm (Bảng 1) để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
5.2 Quy chế
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
– Mã phương thức xét tuyển 409
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
Bảng 1. Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia
+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||
| 1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | |
| 2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | |
| 3 | TM04 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | |
| 4 | TM06 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | |
| 5 | TM07 | Marketing (Marketing Thương mại) | A00; A01; D01; D07 | |
| 6 | TM09 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | |
| 7 | TM10 | Marketing (Quản trị Thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | |
| 8 | TM12 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | |
| 9 | TM14 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | |
| 10 | TM15 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | |
| 11 | TM17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | |
| 12 | TM19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 13 | TM21 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 14 | TM22 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 15 | TM24 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | |
| 16 | TM26 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | |
| 17 | TM27 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | |
| 18 | TM28 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | |
| 19 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D07 | |
| 20 | TM31 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | |
| 21 | TM33 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | |
| 22 | TM34 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 23 | TM36 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 24 | TM37 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | |
| 25 | TM40 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A01; D01; D04; D07 | |
| 26 | TM42 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03; D07 | |
| 2. Chương trình đào tạo tiến tiến | ||||
| 27 | TM45 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP | ||||
| 28 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 29 | TM05 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 30 | TM08 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 31 | TM11 | Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 32 | TM13 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 33 | TM16 | Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 34 | TM18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 35 | TM20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 36 | TM23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 37 | TM25 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 38 | TM29 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 39 | TM32 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 40 | TM35 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 41 | TM38 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 42 | TM39 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | |
| 43 | TM41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại | D04 | |
| 4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế | ||||
| 44 | TM43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 45 | TM44 | Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
6Kết hợp CCQT với Học bạ
6.1 Quy chế
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT Điểm học bạ môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11,12 của môn đó.
Bảng 1. Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia
+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;
Lưu ý:
Chỉ xét tuyển cho các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP); các chương trình song bằng quốc tế; chương trình tiên tiến.
Cộng 0.5 điểm đối với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP | ||||
| 1 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 2 | TM05 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 3 | TM08 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 4 | TM11 | Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 5 | TM13 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 6 | TM16 | Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 7 | TM18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 8 | TM20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 9 | TM23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 10 | TM25 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 11 | TM29 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 12 | TM32 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 13 | TM38 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế | ||||
| 14 | TM43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
| 15 | TM44 | Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |
7Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố
7.1 Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn: Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Lịch sử, Địa lí.
Lưu ý: Thí sinh đạt giải Học sinh giỏi cấp Quốc gia thuộc đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển quy định tại mục 1.1.1
1.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Trường Đại học Thương mại đồng thời đạt ngưỡng đàm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển theo quy định của Trường.
7.2 Điều kiện xét tuyển
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tinh đến ngày đăng ký xét tuyển
Đối tượng 1: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.0 trở lên; TOEFL iBT (không bao gồm bản Home Edition) đạt 45 trở lên; VSTEP đạt từ bậc 4 trở lên; TOEIC 4 kỹ năng có điểm (Nghe đọc + Nói viết) đạt (440 + 240) trở lên; APTIS ESOL đạt B2 trở lên; HSK đạt Cấp độ 3 trở lên; TCF đạt 300 trở lên; DELF đạt B1/B2/C1/C2.
7.3 Quy chế
Xét tuyển kết hợp giải giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 – Mã phương thức xét tuyển 500
Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)
Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi
|
Giải HSG |
Điểm thưởng |
Ngành/chương trình đào tạo được đăng ký xét tuyển |
||
|
2.0 |
1.5 |
1.0 |
||
|
– HSG cấp tỉnh/ |
Giải Nhất |
Giải Nhì |
Giải Ba |
|
|
Môn đạt giải |
|
|
|
|
|
Toán/Vật lí/ Hóa học |
|
|
|
Tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Anh |
|
Tiếng Anh/Ngữ văn |
|
|
|
Tất cả các ngành trừ Tiếng Trung thương mại (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) |
|
Lịch sử/Địa lí |
|
|
|
Tất cả các CTĐT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế trừ Tiếng Trung thương mại (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế) |
|
Tiếng Pháp |
|
|
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
|
Tiếng Trung Quốc |
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
Tin học |
+ Hệ thống thông tin quản lý + Kinh tế số (Phân tích Kinh doanh trong môi trường số) |
|||
Trong đó:
+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (Phụ lục 1));
+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;
+ Thí sinh phải nộp hồ sơ về Trường theo thông báo để Trường kiểm tra minh chứng, thực hiện xét tuyển (phương thức 301) và quy đổi điểm đối với các phương thức còn lại.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||
| 1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | ||
| 2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | ||
| 3 | TM04 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | ||
| 4 | TM06 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | ||
| 5 | TM07 | Marketing (Marketing Thương mại) | ||
| 6 | TM09 | Marketing (Marketing số) | ||
| 7 | TM10 | Marketing (Quản trị Thương hiệu) | ||
| 8 | TM12 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | ||
| 9 | TM14 | Kế toán (Kế toán công) | ||
| 10 | TM15 | Kiểm toán (Kiểm toán) | ||
| 11 | TM17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | ||
| 12 | TM19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | ||
| 13 | TM21 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | ||
| 14 | TM22 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | ||
| 15 | TM24 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | ||
| 16 | TM26 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | ||
| 17 | TM27 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) | ||
| 18 | TM28 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | ||
| 19 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | ||
| 20 | TM31 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | ||
| 21 | TM33 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | ||
| 22 | TM34 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | ||
| 23 | TM36 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | ||
| 24 | TM37 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | ||
| 25 | TM40 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | ||
| 26 | TM42 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | ||
| 2. Chương trình đào tạo tiến tiến | ||||
| 27 | TM45 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh | ||
| 3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP | ||||
| 28 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 29 | TM05 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 30 | TM08 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 31 | TM11 | Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 32 | TM13 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 33 | TM16 | Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 34 | TM18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 35 | TM20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 36 | TM23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 37 | TM25 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 38 | TM29 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 39 | TM32 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | ||
| 40 | TM35 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | ||
| 41 | TM38 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | ||
| 42 | TM39 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | ||
| 43 | TM41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại | ||
| 4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế | ||||
| 44 | TM43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) | ||
| 45 | TM44 | Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) | ||
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||||||
| 1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | 250 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 3 | TM04 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 4 | TM06 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 120 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 5 | TM07 | Marketing (Marketing Thương mại) | 160 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 6 | TM09 | Marketing (Marketing số) | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 7 | TM10 | Marketing (Quản trị Thương hiệu) | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 8 | TM12 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 120 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 9 | TM14 | Kế toán (Kế toán công) | 80 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 10 | TM15 | Kiểm toán (Kiểm toán) | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 11 | TM17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | 170 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 12 | TM19 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 160 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 13 | TM21 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | 120 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 14 | TM22 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 170 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 15 | TM24 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 120 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 16 | TM26 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 80 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 17 | TM27 | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) | 120 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 18 | TM28 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 170 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 19 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 20 | TM31 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | 170 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 21 | TM33 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 250 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A01; D01; D07 | |||||||
| 22 | TM34 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | 130 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 23 | TM36 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 110 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 24 | TM37 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 150 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 25 | TM40 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 140 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A01; D01; D04; D07 | |||||||
| 26 | TM42 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D03; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 2. Chương trình đào tạo tiến tiến | ||||||||
| 27 | TM45 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh | 50 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| 3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP | ||||||||
| 28 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 150 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 29 | TM05 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 30 | TM08 | Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 150 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 31 | TM11 | Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 32 | TM13 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 120 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 33 | TM16 | Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 120 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 34 | TM18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 150 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 35 | TM20 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 140 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 36 | TM23 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 120 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 37 | TM25 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 120 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 38 | TM29 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 120 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 39 | TM32 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) | 100 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 40 | TM35 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 110 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 41 | TM38 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 130 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 42 | TM39 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 160 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 43 | TM41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại | 120 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTKết Hợp | D04 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế | ||||||||
| 44 | TM43 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 45 | TM44 | Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) | 50 | Ưu Tiên | ||||
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
Thời gian và hồ sơ xét tuyển TMU
HƯỚNG DẪN THỜI GIAN VÀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TMU 2025
LƯU Ý VỀ HỒ SƠ DÀNH CHO THÍ SINH XÉT TUYỂN BẰNG HSA/TSA, CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ/ KHẢO THÍ QUỐC TẾ VÀ GIẢI HỌC SINH GIỎI
1) Thời gian đăng ký xét tuyển
Các PTXT cần nộp hồ sơ về trường qua cổng đăng ký trực tuyến của TMU từ 8h00 ngày 15/05/2025 đến trước 23 giờ 59 ngày 30/06/2025 gồm:
Mã PTXT 409, 410: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế với Điểm thi TNTHPT hoặc Học bạ cấp THPT
Mã PTXT 402: Xét theo kết quả thi HSA của ĐHQG Hà Nội /TSA do ĐHBK Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2025
Mã PTXT 500: Xét kết hợp Giải học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố với Điểm thi TNTHPT
Cổng đăng ký xét tuyển tại: https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn/
Thời gian công bố (các phương thức 100, 402, 409, 410, 500): Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT
Sau khi đăng ký thành công, thí sinh được cấp tài khoản để theo dõi hồ sơ (chỉ khi hồ sơ của thí sinh được duyệt và trạng thái “Được chấp nhận” mới được coi là Hồ sơ hợp lệ).
Thời gian duyệt hồ sơ: Sau thời gian thí sinh đăng ký thành công 1 tuần. Kết quả duyệt thông báo qua email và ghi chú trong Hồ sơ đăng ký. (vì vậy thí sinh lưu ý nhập đúng email của mình trong quá trình kê khai thông tin trên cổng)
Trong thời gian đăng ký xét tuyển, thí sinh cần thường xuyên kiểm tra email (tất cả các mục thư rác, thư quảng cáo, mạng xã hội, …) và điện thoại đã đăng ký để theo dõi thông báo của Trường.
2) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh cần phải có email cá nhân đăng ký trong hồ sơ xét tuyển để liên hệ và nhận các thông tin từ Trường trong quá trình kiểm tra hồ sơ và xét tuyển. Kiểm tra Email phải đúng và còn đủ dung lượng trống để đảm bảo việc liên hệ không lỗi
Thí sinh phải chụp/scan màu bản gốc các giấy tờ (chỉ học bạ được scan màu bản phô tô công chứng) và lưu trên máy tính trong 01 thư mục trước khi đăng ký.
Thí sinh phải sử dụng thống nhất 1 loại giấy tờ tuỳ thân là thẻ căn cước/CCCD/ĐDCN/Số hộ chiếu trên cổng của Bộ và cổng của Trường
Giấy báo dự thi TN THPT năm 2025: Nếu tại thời điểm đăng ký xét tuyển chưa có GBDT, thí sinh tải Phiếu đăng ký dự thi TN THPT năm 2025 trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT sau đó chuyển sang định dạng pdf để nộp thay thế. Ngay khi có GBDT thí sinh cập nhật lên hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường.
File phải đúng định dạng, đặt tên đúng quy tắc với từng minh chứng như ảnh bên dưới.



3) Hướng dẫn thanh toán lệ phí
















Giới thiệu trường
- Tên trường: Đại học Thương mại
- Tên viết tắt: TMU
- Tên tiếng Anh: University of Commerce
- Địa chỉ: Số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
- Website: https://tmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity