Mục lục

Trường Đại Học Thương Mại

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thương Mại 2025

Đề án tuyển sinh Đại học Thương mại (TMU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh 5320 chỉ tiêu với 45 chương trình đào tạo (CTĐT) đa ngành, đa lĩnh vực theo 06 phương thức xét tuyển đại học chính quy. Cụ thể:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội /ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức xét tuyển năm 2025

1Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Thí sinh tham dự kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xét theo từng tổ hợp bài thi/môn thi

+ Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo tiến tiến – TM45) không xét tuyển theo phương thức này.

1.2 Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Tiếng Anh Tiếng Trung (đối với thí sinh không có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế hoặc giải HSG môn Tiếng Anh/Tiếng Trung

Tiếng Anh đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM33); Tiếng Anh đạt từ 6,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế_IPOP gồm: (TM02, TM05, TM08, TM11, TM13, TM16, TM18, TM20, TM23, TM25, TM29, TM32, TM35, TM38); các chương trình song bằng quốc tế (TM43, TM44); chương trình tiên tiến (TM45);

Tiếng Trung Quốc đạt từ 8,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế IPOP) (TM41); Các ngành/chương trình đào tạo còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh/Tiếng Trung.

Trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn Ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT các năm trước để tính điểm xét tuyển;

Xét tuyển theo ngành (chương trình đào tạo) theo nguyên tắc lấy Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ, không phân biệt thứ tự nguyện vọng (NV) giữa các thí sinh. Nếu thí sinh đã trúng tuyển/đủ điều kiện trúng tuyển NV có ưu tiên cao hơn (NV1 là NV ưu tiên cao nhất), thí sinh sẽ không được xét tuyển các NV có mức độ ưu tiên tiếp theo;

1.3 Quy chế

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo tiên tiến – TM 45) không xét tuyển theo phương thức này.

Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân và quy về thang điểm 30;

Đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển, nhưng nếu số lượng thí sinh trúng tuyển vượt chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ cho từng ngành (chương trình đào tạo), Trường sẽ ưu tiên thí sinh theo nguyện vọng đăng ký từ cao xuống thấp theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07
3 TM04 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07
4 TM06 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07
5 TM07 Marketing (Marketing Thương mại) A00; A01; D01; D07
6 TM09 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07
7 TM10 Marketing (Quản trị Thương hiệu) A00; A01; D01; D07
8 TM12 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07
9 TM14 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07
10 TM15 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07
11 TM17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07
12 TM19 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07
13 TM21 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07
14 TM22 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07
15 TM24 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07
16 TM26 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07
17 TM27 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07
18 TM28 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07
19 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07
20 TM31 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07
21 TM33 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07
22 TM34 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07
23 TM36 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07
24 TM37 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07
25 TM40 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A01; D01; D04; D07
26 TM42 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03; D07
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP
27 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
28 TM05 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
29 TM08 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
30 TM11 Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
31 TM13 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
32 TM16 Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
33 TM18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
34 TM20 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
35 TM23 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
36 TM25 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
37 TM29 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
38 TM32 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
39 TM35 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
40 TM38 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
41 TM39 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07
42 TM41 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại D04
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
43 TM43 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
44 TM44 Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28

2ƯTXT, XT thẳng

2.1 Đối tượng

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)
3 TM04 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
4 TM06 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
5 TM07 Marketing (Marketing Thương mại)
6 TM09 Marketing (Marketing số)
7 TM10 Marketing (Quản trị Thương hiệu)
8 TM12 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
9 TM14 Kế toán (Kế toán công)
10 TM15 Kiểm toán (Kiểm toán)
11 TM17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
12 TM19 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
13 TM21 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
14 TM22 Kinh tế (Quản lý kinh tế)
15 TM24 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)
16 TM26 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)
17 TM27 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)
18 TM28 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)
19 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số)
20 TM31 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)
21 TM33 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
22 TM34 Luật kinh tế (Luật kinh tế)
23 TM36 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
24 TM37 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
25 TM40 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
26 TM42 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27 TM45 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP
28 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
29 TM05 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
30 TM08 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
31 TM11 Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
32 TM13 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
33 TM16 Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
34 TM18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
35 TM20 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
36 TM23 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
37 TM25 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
38 TM29 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
39 TM32 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
40 TM35 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
41 TM38 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
42 TM39 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
43 TM41 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44 TM43 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)
45 TM44 Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

3Điểm ĐGNL HN

3.1 Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025 đạt từ 80/150 điểm trở lên.

3.2 Quy chế

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định

Ngành Ngôn ngữ Anh; ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngành Luật kinh tế; Chương trình đào tạo tiên tiến không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) Q00
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) Q00
3 TM04 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) Q00
4 TM06 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) Q00
5 TM07 Marketing (Marketing Thương mại) Q00
6 TM09 Marketing (Marketing số) Q00
7 TM10 Marketing (Quản trị Thương hiệu) Q00
8 TM12 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) Q00
9 TM14 Kế toán (Kế toán công) Q00
10 TM15 Kiểm toán (Kiểm toán) Q00
11 TM17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) Q00
12 TM19 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) Q00
13 TM21 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) Q00
14 TM22 Kinh tế (Quản lý kinh tế) Q00
15 TM24 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) Q00
16 TM26 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) Q00
17 TM27 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) Q00
18 TM28 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) Q00
19 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) Q00
20 TM31 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) Q00
21 TM37 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) Q00
22 TM42 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) Q00
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP
23 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) Q00
24 TM05 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) Q00
25 TM08 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) Q00
26 TM11 Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) Q00
27 TM13 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) Q00
28 TM16 Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) Q00
29 TM18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) Q00
30 TM20 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) Q00
31 TM23 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) Q00
32 TM25 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) Q00
33 TM29 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) Q00
34 TM32 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) Q00
35 TM35 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Q00
36 TM38 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) Q00
37 TM39 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) Q00
38 TM41 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại Q00
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
39 TM43 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) Q00
40 TM44 Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) Q00

4Điểm Đánh giá Tư duy

4.1 Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025 đạt từ 50/100 điểm trở lên.

4.2 Quy chế

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = (Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100) + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định

Ngành Ngôn ngữ Anh; ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngành Luật kinh tế; Chương trình đào tạo tiên tiến không xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) K00
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) K00
3 TM04 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) K00
4 TM06 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) K00
5 TM07 Marketing (Marketing Thương mại) K00
6 TM09 Marketing (Marketing số) K00
7 TM10 Marketing (Quản trị Thương hiệu) K00
8 TM12 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) K00
9 TM14 Kế toán (Kế toán công) K00
10 TM15 Kiểm toán (Kiểm toán) K00
11 TM17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) K00
12 TM19 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) K00
13 TM21 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) K00
14 TM22 Kinh tế (Quản lý kinh tế) K00
15 TM24 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) K00
16 TM26 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) K00
17 TM27 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) K00
18 TM28 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) K00
19 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) K00
20 TM31 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) K00
21 TM37 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) K00
22 TM42 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) K00
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP
23 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) K00
24 TM05 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) K00
25 TM08 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) K00
26 TM11 Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) K00
27 TM13 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) K00
28 TM16 Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) K00
29 TM18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) K00
30 TM20 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) K00
31 TM23 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) K00
32 TM25 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) K00
33 TM29 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) K00
34 TM32 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) K00
35 TM35 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) K00
36 TM38 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) K00
37 TM39 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) K00
38 TM41 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại K00
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
39 TM43 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) K00
40 TM44 Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) K00

5Kết hợp CCQT và điểm thi THPT

5.1 Đối tượng

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển

Đối tượng 1: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.0 trở lên; TOEFL iBT (không bao gồm bản Home Edition) đạt 45 trở lên; VSTEP đạt từ bậc 4 trở lên; TOEIC 4 kỹ năng có điểm (Nghe đọc + Nói viết) đạt (440 + 240) trở lên; APTIS ESOL đạt B2 trở lên; HSK đạt Cấp độ 3 trở lên; TCF đạt 300 trở lên; DELF đạt B1/B2/C1/C2.

Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên. Thí sinh thuộc đối tượng 1, 2 được quy đổi điểm (Bảng 1) để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

5.2 Quy chế

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 

– Mã phương thức xét tuyển 409

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Bảng 1. Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07
3 TM04 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07
4 TM06 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07
5 TM07 Marketing (Marketing Thương mại) A00; A01; D01; D07
6 TM09 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07
7 TM10 Marketing (Quản trị Thương hiệu) A00; A01; D01; D07
8 TM12 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07
9 TM14 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07
10 TM15 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07
11 TM17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07
12 TM19 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07
13 TM21 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07
14 TM22 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07
15 TM24 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07
16 TM26 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07
17 TM27 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07
18 TM28 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07
19 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07
20 TM31 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07
21 TM33 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07
22 TM34 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07
23 TM36 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07
24 TM37 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07
25 TM40 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A01; D01; D04; D07
26 TM42 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03; D07
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27 TM45 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP
28 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
29 TM05 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
30 TM08 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
31 TM11 Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
32 TM13 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
33 TM16 Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
34 TM18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
35 TM20 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
36 TM23 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
37 TM25 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
38 TM29 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
39 TM32 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
40 TM35 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
41 TM38 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
42 TM39 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07
43 TM41 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại D04
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44 TM43 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
45 TM44 Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28

6Kết hợp CCQT với Học bạ

6.1 Quy chế

Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT Điểm học bạ môn Toán và môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn còn lại trong tổ hợp không phải môn ngoại ngữ + Điểm quy đổi chứng chỉ (theo Bảng 1)] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Trong đó, điểm từng môn được xác định là điểm trung bình cộng học tập của năm lớp 10,11,12 của môn đó.

Bảng 1. Bảng quy đổi Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ khảo thí quốc tế

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

Lưu ý:

Chỉ xét tuyển cho các chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP); các chương trình song bằng quốc tế; chương trình tiên tiến.

Cộng 0.5 điểm đối với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP
1 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
2 TM05 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
3 TM08 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
4 TM11 Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
5 TM13 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
6 TM16 Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
7 TM18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
8 TM20 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
9 TM23 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
10 TM25 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
11 TM29 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
12 TM32 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
13 TM38 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
14 TM43 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
15 TM44 Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28

7Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố

7.1 Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn: Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Lịch sử, Địa lí.

Lưu ý: Thí sinh đạt giải Học sinh giỏi cấp Quốc gia thuộc đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển quy định tại mục 1.1.1

1.1.1.    Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Trường Đại học Thương mại đồng thời đạt ngưỡng đàm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển theo quy định của Trường.

7.2 Điều kiện xét tuyển

 Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tinh đến ngày đăng ký xét tuyển

Đối tượng 1: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.0 trở lên; TOEFL iBT (không bao gồm bản Home Edition) đạt 45 trở lên; VSTEP đạt từ bậc 4 trở lên; TOEIC 4 kỹ năng có điểm (Nghe đọc + Nói viết) đạt (440 + 240) trở lên; APTIS ESOL đạt B2 trở lên; HSK đạt Cấp độ 3 trở lên; TCF đạt 300 trở lên; DELF đạt B1/B2/C1/C2.

7.3 Quy chế

Xét tuyển kết hợp giải giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 – Mã phương thức xét tuyển 500

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm thưởng (nếu có)

Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi

Giải HSG

Điểm thưởng

Ngành/chương trình đào tạo được đăng ký xét tuyển

2.0

1.5

1.0

– HSG cấp tỉnh/
Thành phố

Giải Nhất

Giải Nhì

Giải Ba

 

Môn đạt giải

 

 

 

 

Toán/Vật lí/

Hóa học

 

 

 

Tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh/Ngữ văn

 

 

 

Tất cả các ngành trừ Tiếng Trung thương mại (Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)

Lịch sử/Địa lí

 

 

 

Tất cả các CTĐT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế trừ Tiếng Trung thương mại (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế)

Tiếng Pháp

 

 

 

Quản trị kinh doanh

(Tiếng Pháp thương mại)

Tiếng Trung Quốc

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

Tin học

     

+        Hệ thống thông tin quản lý

+        Kinh tế số (Phân tích Kinh doanh trong môi trường số)

 Trong đó:

+ Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Điểm thưởng (tối đa bằng 3) = Điểm thưởng chứng chỉ + Điểm thưởng giải học sinh giỏi + 0.5 (phương thức xét tuyển 410 với thí sinh học trường THPT chuyên/trọng điểm quốc gia (Phụ lục 1));

+ Điểm thưởng (nếu có) không quá 3 điểm và tổng điểm xét tuyển không quá 30;

+ Thí sinh phải nộp hồ sơ về Trường theo thông báo để Trường kiểm tra minh chứng, thực hiện xét tuyển (phương thức 301) và quy đổi điểm đối với các phương thức còn lại.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)
3 TM04 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
4 TM06 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
5 TM07 Marketing (Marketing Thương mại)
6 TM09 Marketing (Marketing số)
7 TM10 Marketing (Quản trị Thương hiệu)
8 TM12 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
9 TM14 Kế toán (Kế toán công)
10 TM15 Kiểm toán (Kiểm toán)
11 TM17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
12 TM19 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
13 TM21 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
14 TM22 Kinh tế (Quản lý kinh tế)
15 TM24 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)
16 TM26 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)
17 TM27 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng)
18 TM28 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)
19 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số)
20 TM31 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)
21 TM33 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
22 TM34 Luật kinh tế (Luật kinh tế)
23 TM36 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
24 TM37 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
25 TM40 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
26 TM42 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27 TM45 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP
28 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
29 TM05 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
30 TM08 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
31 TM11 Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
32 TM13 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
33 TM16 Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
34 TM18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
35 TM20 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
36 TM23 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
37 TM25 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
38 TM29 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
39 TM32 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)
40 TM35 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
41 TM38 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
42 TM39 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
43 TM41 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44 TM43 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp)
45 TM44 Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng)

Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 250 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 100 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 TM04 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 100 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 TM06 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 120 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 TM07 Marketing (Marketing Thương mại) 160 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 TM09 Marketing (Marketing số) 100 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 TM10 Marketing (Quản trị Thương hiệu) 100 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 TM12 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 120 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 TM14 Kế toán (Kế toán công) 80 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 TM15 Kiểm toán (Kiểm toán) 100 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 TM17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 170 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 TM19 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 160 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 TM21 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 120 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 TM22 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 170 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 TM24 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 120 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 TM26 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 80 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 TM27 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) 120 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 TM28 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) 170 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) 100 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 TM31 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) 170 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 TM33 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) 250 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A01; D01; D07
22 TM34 Luật kinh tế (Luật kinh tế) 130 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
23 TM36 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 110 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
24 TM37 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 150 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 TM40 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) 140 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A01; D01; D04; D07
26 TM42 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 50 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D03; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2. Chương trình đào tạo tiến tiến
27 TM45 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh 50 Ưu Tiên
Kết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
3. Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP
28 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 150 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
29 TM05 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 100 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
30 TM08 Marketing (Marketing thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 150 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
31 TM11 Marketing (Quản trị thương hiệu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 100 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
32 TM13 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 120 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
33 TM16 Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 120 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
34 TM18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 150 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
35 TM20 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 140 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
36 TM23 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 120 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
37 TM25 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 120 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
38 TM29 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 120 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
39 TM32 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 100 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
40 TM35 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 110 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
41 TM38 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 130 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
42 TM39 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 160 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
43 TM41 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại 120 Ưu Tiên
ĐT THPTKết Hợp D04
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4. Chương trình đào tạo song bằng quốc tế
44 TM43 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) – Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) 50 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
45 TM44 Marketing (Marketing thương mại) – Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) 50 Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

Thời gian và hồ sơ xét tuyển TMU

HƯỚNG DẪN THỜI GIAN VÀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TMU 2025

LƯU Ý VỀ HỒ SƠ DÀNH CHO THÍ SINH XÉT TUYỂN BẰNG HSA/TSA, CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ/ KHẢO THÍ QUỐC TẾ VÀ GIẢI HỌC SINH GIỎI

1) Thời gian đăng ký xét tuyển

Các PTXT cần nộp hồ sơ về trường qua cổng đăng ký trực tuyến của TMU từ 8h00 ngày 15/05/2025 đến trước 23 giờ 59 ngày 30/06/2025 gồm:

Mã PTXT 409, 410: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế với Điểm thi TNTHPT hoặc Học bạ cấp THPT

Mã PTXT 402: Xét theo kết quả thi HSA của ĐHQG Hà Nội /TSA do ĐHBK Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2025

Mã PTXT 500: Xét kết hợp Giải học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố với Điểm thi TNTHPT 

Cổng đăng ký xét tuyển tại: https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn/

Thời gian công bố (các phương thức 100, 402, 409, 410, 500): Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT

Sau khi đăng ký thành công, thí sinh được cấp tài khoản để theo dõi hồ sơ (chỉ khi hồ sơ của thí sinh được duyệt và trạng thái “Được chấp nhận” mới được coi là Hồ sơ hợp lệ).

Thời gian duyệt hồ sơ: Sau thời gian thí sinh đăng ký thành công 1 tuần. Kết quả duyệt thông báo qua email và ghi chú trong Hồ sơ đăng ký.  (vì vậy thí sinh lưu ý nhập đúng email của mình trong quá trình kê khai thông tin trên cổng) 

Trong thời gian đăng ký xét tuyển, thí sinh cần thường xuyên kiểm tra email (tất cả các mục thư rác, thư quảng cáo, mạng xã hội, …) và điện thoại đã đăng ký để theo dõi thông báo của Trường. 

2) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh cần phải có email cá nhân đăng ký trong hồ sơ xét tuyển để liên hệ và nhận các thông tin từ Trường trong quá trình kiểm tra hồ sơ và xét tuyển. Kiểm tra Email phải đúng và còn đủ dung lượng trống để đảm bảo việc liên hệ không lỗi

Thí sinh phải chụp/scan màu bản gốc các giấy tờ (chỉ học bạ được scan màu bản phô tô công chứng) và lưu trên máy tính trong 01 thư mục trước khi đăng ký.

Thí sinh phải sử dụng thống nhất 1 loại giấy tờ tuỳ thân là thẻ căn cước/CCCD/ĐDCN/Số hộ chiếu trên cổng của Bộ và cổng của Trường

Giấy báo dự thi TN THPT năm 2025: Nếu tại thời điểm đăng ký xét tuyển chưa có GBDT, thí sinh tải Phiếu đăng ký dự thi TN THPT năm 2025 trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT sau đó chuyển sang định dạng pdf để nộp thay thế. Ngay khi có GBDT thí sinh cập nhật lên hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường.

File phải đúng định dạng, đặt tên đúng quy tắc với từng minh chứng như ảnh bên dưới.

3) Hướng dẫn thanh toán lệ phí

Đầu tiên cần lưu ý là Lệ phí xét tuyển có 2 loại:
 
Đối với hồ sơ đăng ký theo các phương thức xét tuyển 301, 402, 409, 410, 500. Đây cũng là mục lệ phí các em CẦN TẠO MINH CHỨNG để NỘP CÙNG BỘ HỒ SƠ XÉT TUYỂN về TMU
 
Cổng đăng ký hồ sơ xét tuyển ĐHCQ 2025: https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn)
 
– Mức thu lệ phí phương thức xét tuyển 301: 100.000 đồng/hồ sơ
 
– Mức thu lệ phí phương thức xét tuyển 402, 409, 410, 500:
 
Thí sinh có 1 phương thức xét tuyển: 50.000 đồng/hồ sơ
 
Thí sinh có nhiều hơn 1 phương thức xét tuyển: 100.000 đồng/hồ sơ
 
– Phương thức thu: thí sinh nộp trực tiếp về Trường
 
Thông tin chuyển tiền qua tài khoản:
 
+ Tên tài khoản: Trường Đại học Thương mại
 
+ Số tài khoản: 2151866884 – Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), chi nhánh Cầu Giấy.
 
+ Nội dung chuyển khoản: Họ tên thí sinh_số CCCD_TSDH2025
 
Đối với các nguyện vọng đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo Thí sinh nộp lệ phí theo quy định của Bộ GD&ĐT
 
Trường không thu hồ sơ bản cứng, thí sinh muốn sử dụng PTXT 301, 402, 409, 410, 500 cần scan bản gốc các minh chứng thành các file pdf để nộp trực tuyến tại https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn dự kiến T5/2025
 
Chú thích:
 
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Mã PTXT 301)
 
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã PTXT 100)
 
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ/chứng chỉ khảo thí quốc tế (Mã PTXT 409, 410)
 
Thí sinh có kết quả thi HSA/ TSA tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025 (Mã PTXT 402)
 
Thí sinh có giải Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Mã PTXT 500)
 
Bước 1: Thí sinh chọn tài khoản smart Banking bất kì trên điện thoại
 
Bước 2: Tiến hành thanh toán
 
THÔNG TIN CHUYỂN KHOẢN
 
Tên tài khoản: Trường Đại học Thương mại
 
Số tài khoản: 2151866884 – Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), chi nhánh Cầu Giấy.
 
Nội dung chuyển khoản: Họ tên thí sinh_số CCCD_TSDH2025
 
LƯU Ý: SAU KHI HOÀN TẤT CHUYỂN KHOẢN THÍ SINH CHỤP LẠI MÀN HÌNH CHUYỂN KHOẢN THÀNH CÔNG, Check lại nội dung số tài khoản và nội dung chuyển khoản.
 

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thương Mại

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên viết tắt: TMU
  • Tên tiếng Anh: University of Commerce
  • Địa chỉ: Số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thuongmaiuniversity