Mục lục

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) năm 2025

Năm 2025, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội (HNUE) tuyển sinh 4.995 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL – SPT năm 2025

Ngoài ra, Trường ĐHSP Hà Nội – HNUE mở thêm 5 ngành mới bao gồm: Công nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Phương thức xét tuyển năm 2025

1Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả các học kì cấp THPT đạt mức Khá trở lên.

Đối với người nước ngoài, Trường xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt chuẩn năng lực Tiếng Việt và đáp ứng các quy định khác của Quy chế hiện hành của Bộ GDĐT về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

1.2 Quy chế

Phương thức 1 (PT1). Xét kết quả thi TN THPT năm 2025

– Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển theo PT1 trên Hệ thống của Bộ GDĐT.

– Điểm xét theo PT1 – ĐX1

Điểm xét ĐX1 (thang điểm 30) là điểm số được xác định theo tổ hợp 3 môn thi TN THPT (theo quy định của từng ngành đào tạo), được cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Đối với các ngành năng khiếu (GDMN, GDMN – SPTA, GDTC, SPAN, SPMT), Trường xét điểm tổ hợp 3 môn bao gồm môn thi TN THPT và môn thi năng khiếu.

Đối với một ngành có từ hai tổ hợp môn xét tuyển trở lên, sẽ có các điểm xét theo tổ hợp tương ứng, trong đó ĐX1 là điểm lớn nhất (điểm xét ưu thế nhất theo PT1, có lợi nhất cho thí sinh).

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT1 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT1 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.

Đối với các ngành năng khiếu: GD Mầm non, GD Mầm non – SP Tiếng Anh, GD Thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm thi TN THPT. Trường ĐHSP Hà Nội không sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường khác tổ chức để xét tuyển.

Dự kiến tổ chức thi năng khiếu từ 04/7 đến 07/7; công bố kết quả trước 10/7/2025.

Căn cứ ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên do Bộ GDĐT công bố và phổ điểm thi TN THPT năm 2025, Nhà trường xác định ngưỡng điểm xét tuyển (điểm sàn) vào mỗi ngành đào tạo theo PT1 (thông báo sau).

1.3 Thời gian xét tuyển

 Công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng – điểm sàn xét tuyển theo PT1: Trước 17h00 ngày 23/7/2025.

– Đăng kí dự tuyển theo PT1 trên Hệ thống của Bộ GDĐT: Từ 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh có thể đăng kí dự tuyển theo PT1 vào nhiều ngành khác nhau (không giới hạn số nguyện vọng xét tuyển).

– Công bố điểm trúng tuyển và kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1 7140114 Quản lí giáo dục C03; D01; X01
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00
3 7140201K Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh M01; M02
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01
5 7140202K Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh D01
6 7140203 Giáo dục đặc biệt C00; D01 Ngữ văn hệ số 2
7 7140204 Giáo dục công dân X70; X74; X78
8 7140205 Giáo dục chính trị X70; X74; X78
9 7140206 Giáo dục thể chất T01; T02
10 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00; D01 Ngữ văn hệ số 2
11 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 Toán hệ số 2
12 7140209K Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01; D01 Toán hệ số 2
13 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; X06
14 7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01
15 7140211K Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00; A01
16 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00
17 7140212K Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) D07
18 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08
19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01 Ngữ văn hệ số 2
20 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14
21 7140219 Sư phạm Địa lí C00; C04
22 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01; N02
23 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H01; H02
24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 Tiếng Anh nhân hệ số 2
25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 Tiếng Anh nhân hệ số 2
26 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; X07; X08
27 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00
28 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí C00
2. Lĩnh vực nhân văn
29 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) C00; D14
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 Tiếng Anh nhân hệ số 2
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 Tiếng Anh nhân hệ số 2
32 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00; D14; X70
33 7229010 Lịch sử (mới) C00; C03; D14
34 7229030 Văn học C00; D01 Ngữ văn hệ số 2
3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
35 7310201 Chính trị học X70; X74; X78
36 7310301 Xã hội học (mới) C00; D14; X70
37 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D14; D15
38 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; D14; D15
39 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) D01; D14
4. Lĩnh vực khoa học sự sống
40 7420101 Sinh học B00; B08
41 7420201 Công nghệ sinh học (mới) A02; B00; B08
5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
42 7440102 Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) A00; A01; X06
43 7440112 Hóa học A00; B00; D07
6. Lĩnh vực toán thống kê
44 7460101 Toán học A00; A01 Toán nhân hệ số 2
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
45 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
46 7760101 Công tác xã hội C00; D14; X70
47 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00; D01 Ngữ văn hệ số 2
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14

2ƯTXT, XT thẳng

2.1 Đối tượng

Trường ĐHSP Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT (Thông báo 487/TB-ĐHSPHN ngày 18/04/2025 của Trường ĐHSP Hà Nội). Sau khi xét tuyển thẳng, Nhà trường xét tuyển số chỉ tiêu tuyển sinh còn lại đối với mỗi ngành đào tạo theo ba phương thức (viết tắt là PT1PT2PT3).

2.2 Quy chế

Danh sách ngành xét theo đội tuyển HSG:

2.3 Thời gian xét tuyển

Trường ĐHSP Hà Nội đã xét tuyển cho những thí sinh có hồ sơ đăng kí XTT1 hợp lệ và cập nhật kết quả xét tuyển thẳng lên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường. Nhà trường sẽ tải danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) lên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT để xử lý nguyện vọng cùng với các phương thức xét tuyển khác (PT1, PT2, PT3) theo kế hoạch tuyển sinh chung, thực hiện thống nhất đối với tất cả cơ sở giáo dục đại học.

Để tra cứu kết quả xét tuyển thẳng diện XTT1, thí sinh đăng nhập tài khoản trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường. Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển thẳng nếu có kết quả tra cứu là: “Đủ điều kiện trúng tuyển” và đáp ứng các điều kiện xét tuyển thẳng diện XTT1 đối với ngành đào tạo mà bản thân đã đăng ký xét tuyển.

Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển phải tiếp tục thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GDĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn vào đúng ngành đã đăng ký xét tuyển diện XTT1 thì mới được xét tuyển chính thức.

Các thí sinh thuộc diện “Đủ điều kiện trúng tuyển” sẽ chắc chắn trở thành tân sinh viên K75 của Trường ĐHSP Hà Nội nếu đăng ký Nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT vào đúng ngành mà bản thân đã đủ điều kiện trúng tuyển.

Thời gian đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1 7140114 Quản lí giáo dục Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
2 7140201 Giáo dục Mầm non Toán, Ngữ văn, Lịch sử Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
3 7140201 Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
4 7140202 Giáo dục Tiểu học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
5 7140202 Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
6 7140203 Giáo dục đặc biệt Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
7 7140204 Giáo dục công dân GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
8 7140205 Giáo dục chính trị GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
9 7140206 Giáo dục thể chất Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
10 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
11 7140209 Sư phạm Toán học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
12 7140209 Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
13 7140210 Sư phạm Tin học Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
14 7140211 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
15 7140211 Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
16 7140212 Sư phạm Hoá học Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
17 7140212 Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
18 7140213 Sư phạm Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
19 7140217 Sư phạm Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
20 7140218 Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
21 7140219 Sư phạm Địa lí Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
22 7140221 Sư phạm Âm nhạc Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
23 7140222 Sư phạm Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Pháp, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
26 7140246 Sư phạm Công nghệ Toán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
27 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên Vật lí, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
28 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
2. Lĩnh vực nhân văn
29 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
30 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam – Tuyển sinh người nước ngoài Theo quy định riêng
31 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
33 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
34 7229010 Lịch sử (mới) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
35 7229030 Văn học Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
36 7310201 Chính trị học Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
37 7310301 Xã hội học (mới) Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
38 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
39 7310403 Tâm lý học giáo dục Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
40 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
41 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài) Theo quy định riêng
4. Lĩnh vực khoa học sự sống
42 7420101 Sinh học Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
43 7420201 Công nghệ sinh học (mới) Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
44 7440102 Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
45 7440112 Hóa học Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Hóa học, Toán, Vật lí Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
6. Lĩnh vực toán thống kê
46 7460101 Toán học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
47 7480201 Công nghệ thông tin Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
48 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
49 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

3Xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội

3.1 Đối tượng

Trường ĐHSP Hà Nội quy định các điều kiện ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội căn cứ Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và yêu cầu đầu vào của mỗi ngành đào tạo; phân loại theo ba diện:

– Diện A, áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào tất cả các ngành, trừ GD thể chất và SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật;

– Diện N, áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật;

– Diện T, áp dụng đối với thí sinh dự tuyển vào ngành GD Thể chất.

3.2 Điều kiện xét tuyển

Điều kiện ưu tiên xét tuyển – Diện A

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2 – Diện A cần tốt nghiệp THPT trong năm 2025có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt mức Tốtcó kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt mức Tốt (Giỏi) và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau đây:

Diện

Điều kiện dự tuyển

Thành tích

Điểm

quy đổi

A4

Hoàn thành 03 năm học lớp 10, 11, 12 tại trường thực hành sư phạm trực thuộc Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh hoặc theo hệ không chuyên tại trường THPT Chuyên.

A4.4

 

t10

Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG THPT (dành cho HS lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương)/trường đại học.

A4.3

Giải Ba

t9

A4.2

Giải Nhì

t8

A4.1

Giải Nhất

t7

A3

Hoàn thành 03 năm học lớp 10, 11, 12 theo hệ chuyên tại trường THPT chuyên.

A3

 

t6

A2

Đáp ứng diện A3 nhưng chưa đến A1, đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG THPT (dành cho lớp 12) hoặc cuộc thi NCKHKT (dành cho HS THPT) cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương)/trường đại học.

A2.3

Giải Ba

t5

A2.2

Giải Nhì

t4

A2.1

Giải Nhất

t3

A1

Tham dự Kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT hoặc cuộc thi NCKHKT cấp quốc gia dành cho HS THPT.

A1.2

Không đoạt giải

t2

A1.1

Giải khuyến khích/

Giải Tư trở lên

t1

* Viết tắt: HSG = học sinh giỏi, NCKHKT = nghiên cứu khoa học, kĩ thuật.

* Công nhận kết quả kỳ thi chọn HSG cấp THPT cấp trường đại học được tổ chức bởi trường đại học có thành lập đội tuyển tham dự Kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT, bao gồm: Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Đại học Huế, Trường ĐHSP Hà Nội, Trường ĐH Vinh, Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh).

* Dự án NCKHKT đạt giải cần phù hợp với ngành đào tạo mà thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2.

* Thời gian tham dự, đoạt giải các kỳ thi, cuộc thi không quá 03 năm tính tới ngày 19/5/2025.

* Các điểm quy đổi t tương ứng với thành tích: 15 ≤ t10 < t9 < t8 < t7 < t6 < t5 < t4 < t3 < t2 < t1< 30. Các mức điểm t do Hội đồng tuyển sinh quy định cụ thể sau khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025.

Điều kiện ưu tiên xét tuyển – Diện N vào ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2 – diện N cần tốt nghiệp THPT trong năm 2023, 2024 hoặc 2025, có kết quả học tập (học lực) các năm cấp THPT đạt mức Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau đây:

Diện

Điều kiện dự tuyển

Thành tích

Điểm quy đổi

N4

Tham gia Kỳ thi năng khiếu của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025 và có thành tích vượt trội, thuộc nhóm 5% thí sinh đạt kết quả thi cao nhất.

N4

Chứng nhận kết quả thi năng khiếu cao nhất

t8

N3

Tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại trường năng khiếu nghệ thuật.

N3

 

t7

N2

Đoạt các giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương) về ca, múa, nhạc, mỹ thuật.

N2.3

Huy chương Đồng

t6

N2.2

Huy chương Bạc

t5

N2.1

Huy chương Vàng

t4

N1

Đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật.

N1.3

Huy chương Đồng

t3

N1.2

Huy chương Bạc

t2

N1.1

Huy chương Vàng

t1

* Thời gian đạt thành tích không quá 04 năm tính tới ngày 10/6/2025.

* Các điểm quy đổi t tương ứng với thành tích: 15 ≤ t8 < t7 < t6 < t5 < t4 < t3 < t2 < t1 < 30. Các mức điểm t do Hội đồng tuyển sinh quy định cụ thể sau khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025.

Điều kiện ưu tiên xét tuyển – Diện T vào ngành GD Thể chất

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung (ở Mục I), thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT2 – diện T cần tốt nghiệp THPT trong năm 2023, 2024 hoặc 2025, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt mức Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau đây:

* Thời gian đạt thành tích không quá 04 năm tính tới ngày 10/6/2025.

* Các điểm quy đổi t tương ứng với thành tích: 15 ≤ t10 < t9 < t8 < t7 < t6 < t5 < t4 < t3 < t2 < t< 30. Các mức điểm t do Hội đồng tuyển sinh quy định cụ thể sau khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025.

3.3 Quy chế

Tiêu chí xét tuyển – điểm xét ĐX2 theo thang điểm chung

Điểm xét ĐX2 (thang điểm 30) là điểm số được xác định dựa trên hồ sơ năng lực – thành tích vượt trội theo các quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung do Hội đồng tuyển sinh quyết định, bao gồm các tham số:

– Điểm quy đổi thành tích t, thí sinh có thành tích càng cao thì có tham số t càng lớn (15 ≤ t < 30).

– Điểm khuyến khích n1 là điểm cộng khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (đủ bốn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết) theo quy định cụ thể của mỗi ngành (n1 ≤ 1). Thời gian cấp chứng chỉ không quá 02 năm tính tới ngày 10/6/2025. Nếu không có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đáp ứng quy định cụ thể của mỗi ngành thì thí sinh vẫn được dự tuyển theo PT2 nhưng không được xét cộng điểm khuyến khích n1.

– Điểm khuyến khích n2 là điểm cộng khuyến khích đối với thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 8.0 điểm trở lên đối với tổ hợp 3 môn theo quy định cụ thể của mỗi ngành (n2 ≤ 1). Nếu không học đủ ba môn này trong cả 03 năm cấp THPT hoặc có ít nhất 1 môn có 1 năm học không đạt điểm TBC là 8.0 thì thí sinh vẫn được dự tuyển theo PT2 nhưng không được xét cộng điểm khuyến khích n2.

– Hệ số học vấn nền h tỉ lệ với trung bình điểm thi TN THPT môn Toán và Ngữ văn (hai môn bắt buộc với mọi thí sinh). Đối với các thí sinh có cùng điểm quy đổi thành tích t, thí sinh có hệ số h càng cao thì có điểm xét ĐX2 càng lớn. Đối với các thí sinh có cùng hệ số h, thí sinh có điểm quy đổi thành tích càng cao thì có điểm xét ĐX2 càng lớn.

Việc xác định các tham số quy đổi đảm bảo nguyên tắc:

– Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt điểm tối đa của thang điểm xét (30 điểm), nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm khuyến khích, điểm ưu tiên) vượt quá mức điểm tối đa này.

– Có tính đến tương quan kết quả học tập năm thứ nhất tại Trường ĐHSP Hà Nội của nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT1 (xét điểm thi TN THPT) và nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT2 (xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội). Trường ưu tiên xét tuyển theo phương thức mà sinh viên trúng tuyển có kết quả học tập tốt hơn.

Tên ngành Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế – xét cộng điểm khuyến khích n1
Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh, Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh; Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán học (dạy bằng Tiếng Anh); Sư phạm Tin học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Vật lí (dạy bằng Tiếng Anh); Sư phạm Hóa học; Sư phạm Hóa học (dạy bằng tiếng Anh); Sư phạm Sinh học; Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lí; Sư phạm Công nghệ; Sư phạm Khoa học Tự nhiên; Sư phạm Lịch sử – Địa lí; Lịch sử; Sinh học; Công nghệ sinh học; Vật lí học; Hóa học; Toán học; Công nghệ thông tin IELTS ≥ 6.0;
TOEFL iBT ≥ 61;
TOEIC ≥ 600
Sư phạm Tiếng Pháp IELTS ≥ 6.0;
TOEFL iBT ≥ 61;
TOEIC ≥ 600;
DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior),
TCF ≥ 300
Quản lí giáo dục; Giáo dục đặc biệt; Giáo dục công dân; Giáo dục chính trị; Giáo dục thể chất; Giáo dục Quốc phòng và An ninh; Sư phạm Âm nhạc; Sư phạm Mỹ thuật; Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam; Triết học; Văn học; Chính trị học; Xã hội học; Tâm lí học; Tâm lí học Giáo dục; Việt Nam học; Công tác xã hội; Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành IELTS ≥ 6.0;
TOEFL iBT ≥ 61;
TOEIC ≥ 600;
DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;
HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp
Ngôn ngữ Trung Quốc IELTS ≥ 6.0;
TOEFL iBT ≥ 61;
TOEIC ≥ 600;
HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp
Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh IELTS ≥ 6.5;
TOEFL iBT ≥ 79

Tiếng Việt và văn hóa người Việt Nam (tuyển sinh người nước ngoài); Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài)

Theo quy định riêng

 

3.4 Thời gian xét tuyển

Dự kiến kế hoạch xét tuyển theo PT2

– Đăng kí dự tuyển theo PT2 trên Hệ thống của Trường tại địa chỉ: https://ts2025.hnue.edu.vn/ từ 10/6/2025 đến 10/7/2025 với duy nhất 01 nguyện vọng xét tuyển.

Tiếp theo, thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống của Bộ GDĐT từ 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Thí sinh phải hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu không tuân thủ quy định này.

– Công bố quy tắc quy đổi thành tích – điểm số theo thang điểm chung: trước 17h00 ngày 23/7/2025.

– Công bố điểm trúng tuyển và kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1 7140114 Quản lí giáo dục Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
2 7140201 Giáo dục Mầm non Toán, Ngữ văn, Lịch sử Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
3 7140201 Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
4 7140202 Giáo dục Tiểu học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
5 7140202 Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
6 7140203 Giáo dục đặc biệt Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
7 7140204 Giáo dục công dân GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
8 7140205 Giáo dục chính trị GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
9 7140206 Giáo dục thể chất Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
10 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
11 7140209 Sư phạm Toán học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
12 7140209 Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
13 7140210 Sư phạm Tin học Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
14 7140211 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
15 7140211 Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
16 7140212 Sư phạm Hoá học Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
17 7140212 Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
18 7140213 Sư phạm Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
19 7140217 Sư phạm Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
20 7140218 Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
21 7140219 Sư phạm Địa lí Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
22 7140221 Sư phạm Âm nhạc Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
23 7140222 Sư phạm Mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Pháp, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
26 7140246 Sư phạm Công nghệ Toán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
27 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên Vật lí, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
28 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
2. Lĩnh vực nhân văn
29 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
30 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam – Tuyển sinh người nước ngoài Theo quy định riêng
31 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
33 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
34 7229010 Lịch sử (mới) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
35 7229030 Văn học Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
36 7310201 Chính trị học Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
37 7310301 Xã hội học (mới) Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
38 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
39 7310403 Tâm lý học giáo dục Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
40 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
41 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài) Theo quy định riêng
4. Lĩnh vực khoa học sự sống
42 7420101 Sinh học Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
43 7420201 Công nghệ sinh học (mới) Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
44 7440102 Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
45 7440112 Hóa học Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Hóa học, Toán, Vật lí Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
6. Lĩnh vực toán thống kê
46 7460101 Toán học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
47 7480201 Công nghệ thông tin Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
48 7760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
49 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí Xét cộng điểm khuyến khích n2; Đội tuyển HSG

4Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

4.1 Điều kiện xét tuyển

Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí dự tuyển theo PT3 vào Trường ĐHSP Hà Nội cần phải tham dự Kỳ thi SPT năm 2025 với các môn thi (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử hoặc Địa lí) tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT3 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.

* Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL chuyên biệt năm 2025 do Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi Kỳ thi SPT thì có thể đăng kí sử dụng kết quả thi ĐGNL chuyên biệt để xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo PT3.

Thí sinh dự tuyển vào ngành đào tạo giáo viên theo PT3 phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

* Căn cứ điểm sàn xét tuyển theo PT1, Nhà trường xác định ngưỡng điểm xét tuyển vào mỗi ngành theo PT3 (thông báo sau).

4.2 Quy chế

Điểm xét ĐX3 (thang điểm 30) là điểm số được xác định theo tổ hợp 3 môn thi SPT (theo quy định của từng ngành đào tạo) với điểm thi SPT được quy đổi tương đương về thang điểm chung và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Việc quy đổi điểm tổ hợp 3 môn thi SPT về thang điểm thi TN THPT đảm bảo các nguyên tắc:

– Dựa trên tương quan so sánh dữ liệu điểm thi của tổ hợp tương ứng giữa hai kỳ thi SPT và TN THPT.

– Không làm thay đổi thứ tự xếp hạng theo điểm tổ hợp 3 môn giữa các thí sinh sau khi quy đổi.

– Có tính đến tương quan kết quả học tập năm thứ nhất tại Trường ĐHSP Hà Nội của nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT1 (xét điểm thi TN THPT) và nhóm sinh viên trúng tuyển theo PT3 (xét điểm thi SPT). Trường ưu tiên phương thức mà sinh viên trúng tuyển có kết quả học tập tốt hơn.

* Công thức quy đổi tương đương do Hội đồng tuyển sinh quyết định khi có phổ điểm thi TN THPT năm 2025 (thông báo sau).

Đối với một ngành có từ hai tổ hợp xét tuyển trở lên, sẽ có các điểm xét khác nhau theo các tổ hợp tương ứng, trong đó ĐX3 là điểm lớn nhất (điểm xét ưu thế nhất theo PT3, có lợi nhất cho thí sinh).

4.3 Thời gian xét tuyển

 Đăng kí dự thi SPT và dự tuyển theo PT3 trên Hệ thống của Trường tại địa chỉ: https://ts2025.hnue.edu.vn/ từ 15/3 đến 15/4/2025 với tối đa 02 nguyện vọng xét tuyển.

Tiếp theo, thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng này trên Hệ thống của Bộ GDĐT từ 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025; đảm bảo ngành xét tuyển và thứ tự ưu tiên trùng khớp với đăng kí trên Hệ thống của Trường. Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu không tuân thủ quy định này.

* Đối với thí sinh đăng kí hai nguyện vọng xét tuyển theo PT3, nếu thí sinh trúng tuyển ở nguyện vọng 1 thì sẽ không xét tuyển nguyện vọng 2; nếu nguyện vọng 1 không trúng tuyển thì nguyện vọng 2 được xét tuyển như nguyện vọng 1.

– Tổ chức thi SPT từ 17/5 đến 18/5; công bố kết quả thi trước 15/6/2025 trên Hệ thống của Trường.

– Công bố công thức quy đổi tương đương điểm thi SPT (theo tổ hợp) về thang điểm chung: trước 17h00 ngày 23/7/2025.

– Công bố điểm trúng tuyển và kết quả xét tuyển: trước 17h00 ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1 7140114 Quản lí giáo dục C03; D01
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01
3 7140202K Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh D01
4 7140203 Giáo dục đặc biệt D01; C00 Ngữ văn hệ số 2
5 7140204 Giáo dục công dân D14; C00
6 7140205 Giáo dục chính trị D14; C00
7 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; C00 Ngữ văn hệ số 2
8 7140209 Sư phạm Toán học A01; A00 Toán hệ số 2
9 7140209K Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01; D01 Toán hệ số 2
10 7140210 Sư phạm Tin học A01; A00
11 7140211 Sư phạm Vật lí A01; A00
12 7140211K Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01; A00
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00
14 7140212K Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) D07
15 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00 Ngữ văn hệ số 2
17 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; C00
18 7140219 Sư phạm Địa lí C04; C00
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 Tiếng Anh nhân hệ số 2
20 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 Tiếng Anh nhân hệ số 2
21 7140246 Sư phạm Công nghệ A01; A00
22 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00
23 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí C00
2. Lĩnh vực nhân văn
24 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) D14; C00
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 Tiếng Anh nhân hệ số 2
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 Tiếng Anh nhân hệ số 2
27 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) D14; C00
28 7229010 Lịch sử (mới) C03; D14; C00
29 7229030 Văn học D01; C00 Ngữ văn hệ số 2
3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
30 7310201 Chính trị học D14; C00
31 7310301 Xã hội học (mới) D14; C00
32 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D15; D14
33 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; D15; D14
34 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) D01; D14
4. Lĩnh vực khoa học sự sống
35 7420101 Sinh học B00; D08
36 7420201 Công nghệ sinh học (mới) A02; B00; B08
5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
37 7440102 Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) A01; A00
38 7440112 Hóa học A00; B00; D07
6. Lĩnh vực toán thống kê
39 7460101 Toán học A01; A00 Toán nhân hệ số 2
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
40 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
41 7760101 Công tác xã hội D14; C00
42 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; C00 Ngữ văn hệ số 2
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14

5Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM

5.1 Đối tượng

Thí sinh nếu đã dự thi ĐGNL chuyên biệt do Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh tổ chức trước ngày 19/5/2025 và không dự thi Kỳ thi SPT thì có thể đăng kí sử dụng kết quả thi ĐGNL chuyên biệt để xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo PT3: Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL – SPT do ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025

Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1 7140114 Quản lí giáo dục 84 ĐGNL SPHN C03; D01
ĐT THPT C03; D01; X01
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
2 7140201 Giáo dục Mầm non 190 ĐT THPT M00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Lịch sử
3 7140201K Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh 60 ĐT THPT M01; M02
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4 7140202 Giáo dục Tiểu học 215 ĐT THPTĐGNL SPHN D01
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
5 7140202K Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh 100 ĐT THPTĐGNL SPHN D01
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
6 7140203 Giáo dục đặc biệt 80 ĐT THPT C00; D01
ĐGNL SPHN D01; C00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
7 7140204 Giáo dục công dân 100 ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
ĐT THPT X70; X74; X78
8 7140205 Giáo dục chính trị 40 ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên GDKTPL; Ngữ văn; ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
ĐT THPT X70; X74; X78
9 7140206 Giáo dục thể chất 160 ĐT THPT T01; T02
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng
10 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 60 ĐT THPT C00; D01
ĐGNL SPHN D01; C00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
11 7140209 Sư phạm Toán học 250 ĐT THPT A00; A01
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học
12 7140209K Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 60 ĐGNL SPHN A01; D01
ĐT THPT A01; D01
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh
13 7140210 Sư phạm Tin học 120 ĐT THPT A00; A01; X06
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT
14 7140211 Sư phạm Vật lí 50 ĐT THPT A00; A01
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học
15 7140211K Sư phạm Vật lí (dạy Toán bằng tiếng Anh) 20 ĐT THPT A00; A01
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học
16 7140212 Sư phạm Hoá học 50 ĐGNL SPHN A00; B00
ĐT THPT A00; B00
Ưu Tiên Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí
17 7140212K Sư phạm Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) 20 ĐGNL SPHNĐT THPT D07
Ưu Tiên Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Hóa học, Toán, Vật lí
18 7140213 Sư phạm Sinh học 70 ĐGNL SPHNĐT THPT B00; D08
Ưu Tiên Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT
19 7140217 Sư phạm Ngữ văn 450 ĐT THPT C00; D01
ĐGNL SPHN D01; C00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn
20 7140218 Sư phạm Lịch sử 85 ĐT THPT C00; D14
ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Lịch sử
21 7140219 Sư phạm Địa lí 90 ĐT THPT C00; C04
ĐGNL SPHN C04; C00
Ưu Tiên Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử
22 7140221 Sư phạm Âm nhạc 90 ĐT THPT N01; N02
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng
23 7140222 Sư phạm Mỹ thuật 80 ĐT THPT H01; H02
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Theo quy định riêng
24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 160 ĐGNL SPHNĐT THPT D01
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh
25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 35 ĐGNL SPHN D01
ĐT THPT D01; D03
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Pháp, Tiếng Anh
26 7140246 Sư phạm Công nghệ 150 ĐT THPT A00; A01; X07; X08
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Công nghệ; Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học, NCKHKT
27 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 70 ĐGNL SPHN A00; B00
ĐT THPT A00; B00
Ưu Tiên Vật lí, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học
28 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí 85 ĐGNL SPHNĐT THPT C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
2. Lĩnh vực nhân văn
29 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (mới) 70 ĐT THPT C00; D14
ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
30 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam – Tuyển sinh người nước ngoài 10 Ưu Tiên Theo quy định riêng
31 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 ĐGNL SPHNĐT THPT D01
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Tiếng Anh
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 45 ĐGNL SPHN D01
ĐT THPT D01; D04
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp, Ngữ văn
33 7229001 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) 195 ĐT THPT C00; D14; X70
ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
34 7229010 Lịch sử (mới) 60 ĐT THPT C00; C03; D14
ĐGNL SPHN C03; D14; C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử
35 7229030 Văn học 100 ĐT THPT C00; D01
ĐGNL SPHN D01; C00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn
3. Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi
36 7310201 Chính trị học 100 ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên Giáo dục KTPL, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
ĐT THPT X70; X74; X78
37 7310301 Xã hội học (mới) 80 ĐT THPT C00; D14; X70
ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
38 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 180 ĐT THPT D01; D14; D15
ĐGNL SPHN D01; D15; D14
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
39 7310403 Tâm lý học giáo dục 70 ĐT THPT D01; D14; D15
ĐGNL SPHN D01; D15; D14
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
40 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người Việt Nam) 210 ĐGNL SPHNĐT THPT D01; D14
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh
41 7310630 Việt Nam học (Tuyển sinh người nước ngoài) 10 Ưu Tiên Theo quy định riêng
4. Lĩnh vực khoa học sự sống
42 7420101 Sinh học 120 ĐT THPT B00; B08
ĐGNL SPHN B00; D08
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT
43 7420201 Công nghệ sinh học (mới) 80 ĐT THPTĐGNL SPHN A02; B00; B08
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Sinh học, Hóa học, Vật lí, NCKHKT
5. Lĩnh vực khoa học tự nhiên
44 7440102 Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (mới) 120 ĐT THPT A00; A01; X06
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT
45 7440112 Hóa học 150 ĐGNL SPHN A00; B00; D07
ĐT THPT A00; B00; D07
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Hóa học, Toán, Vật lí
6. Lĩnh vực toán thống kê
46 7460101 Toán học 120 ĐT THPT A00; A01
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, NCKHKT
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
47 7480201 Công nghệ thông tin 140 ĐT THPT A00; A01; X06
ĐGNL SPHN A01; A00
Ưu Tiên Toán, Tiếng Anh, Tin học; Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh, NCKHKT
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
48 7760101 Công tác xã hội 200 ĐT THPT C00; D14; X70
ĐGNL SPHN D14; C00
Ưu Tiên Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
49 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 160 ĐT THPT C00; D01
ĐGNL SPHN D01; C00
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Tất cả các đội tuyển
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 ĐGNL SPHNĐT THPT D01; D14
Ưu Tiên Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lí

Phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng gồm 2 nhóm:

1. Đội tuyển HSG
2. Xét cộng điểm khuyến khích n2

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education
  • Mã trường: SPH
  • Tên viết tắt: HNUE
  • Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Website: www.hnue.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn/

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là trường đại học trọng điểm quốc gia và khu vực, đào tạo các chuyên gia xuất sắc có đóng góp đặc biệt quan trọng cho hệ thống giáo dục và xã hội.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ĐHSPHN) chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định của Bộ Quốc gia Giáo dục. Song quá trình hình thành và phát triển của Nhà trường lại được bắt đầu từ một sự kiện quan trọng, đó là ngày 10 tháng 10 năm 1945, tức là chỉ hơn một tháng sau khi đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký Sắc lệnh thành lập Ban Đại học Văn khoa tại Hà Nội, trong đó nhiệm vụ đầu tiên là đào tạo giáo viên Văn khoa Trung học. Một năm sau đó, ngày 8 tháng 10 năm 1946, Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra Sắc lệnh số 194/SL thành lập ngành học Sư phạm, đào tạo giáo viên cho các bậc học cơ bản, trung học phổ thông, trung học chuyên khoa, thực nghiệm và chuyên nghiệp trong toàn quốc.