Mục lục

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

Đề án tuyển sinh Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2025

Thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) năm 2025

Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) dự kiến tuyển sinh 6.680 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển:

1) Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

Xét tuyển tài năng gồm có:

a) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Đối với các thí sinh đoạt giải Quốc gia, Quốc tế theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.

b) Xét tuyển dựa vào hồ sơ năng lực (HSNL): Đối với các thí sinh có Thành tích đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp quốc gia (giải Khuyến khích), cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc TW (Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích), thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển hoặc là học sinh tại các trường THPT chuyên hoặc hệ chuyên thuộc các trường THPT trọng điểm quốc gia.

2) Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (Chứng chỉ SAT/ACT)

3) Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD) của các đơn vị: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức.

4) Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Chứng chỉ IELTS, TOEFL) với kết quả học tập ở bậc THPT.

5) Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và phải tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển tương ứng các ngành của Học viện.

1.2 Quy chế

Điểm xét tuyển

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển tương ứng các ngành của Học viện.

ĐIỂM CỘNG

Cộng Điểm thưởng cho thí sinh đạt giải: Áp dụng đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế, Phương thức xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả học tập ở bậc THPT và Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả bài thi ĐGNL, ĐGTD

Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học (ĐKXT vào tất cả các ngành/chương trình) hoặc môn Tiếng Anh (ĐKXT vào các ngành/chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Truyền thông) hoặc môn Ngữ văn (ĐKXT vào ngành Báo chí hoặc ngành Truyền thông đa phương tiện) được cộng Điểm thưởng theo thành tích giải đạt được vào Điểm xét tuyển. Cụ thể:

TT Loại Giải đạt được Điểm cộng
1 Giải Khuyến khích cấp Quốc gia, Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế Được cộng 3,0 (ba) điểm
2 Giải Nhất cấp Tỉnh/Thành phố TW Được cộng 2,5 (hai phẩy năm) điểm
3 Giải Nhì cấp Tỉnh/Thành phố TW Được cộng 2,0 (hai) điểm
4 Giải Ba cấp Tỉnh/Thành phố TW Được cộng 1,5 (một phẩy năm) điểm
5 Giải Khuyến khích cấp Tỉnh/Thành phố TW Được cộng 1,0 (một) điểm

Lưu ý:

  • Thí sinh đoạt nhiều giải chỉ được cộng điểm một lần ứng với giải cao nhất đoạt được.
  • Điểm cộng sẽ được quy đổi theo thang điểm tương ứng của từng Phương thức tuyển sinh và đảm bảo không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
1 7320101 Báo chí A00; A01; D01; X06; X26
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; X06; X26
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01; X06; X26
4 7340101_LOG Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; X06; X26
5 7340115 Marketing A00; A01; D01; X06; X26
6 7340115_QHC Quan hệ công chúng A00; A01; D01; X06; X26
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; X06; X26
8 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; X06; X26
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X06; X26
10 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01; X06; X26
11 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu) A00; A01; X06; X26
12 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X26
14 7480202 An toàn thông tin A00; A01; X06; X26
15 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; X06; X26
16 7510301_MBD Công nghệ Vi mạch bán dẫn A00; A01; X06; X26
17 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; X06; X26
18 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) A00; A01; X06; X26
19 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; X06; X26
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
20 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện – Chương trình đào tạo chất lượng cao A00; A01; D01; X06; X26
21 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01; X06; X26
22 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao) A00; A01; D01; X06; X26
23 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) A00; A01; X06; X26; D01
24 7480201_CLC Công nghệ thông tin – Chương trình chất lượng cao A00; A01; X06; X26
25 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) A00; A01; X06; X26
26 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt – Nhật A00; A01; X06; X26
27 7480202_CLC An toàn thông tin – Chất lượng cao A00; A01; X06; X26
3. Các chương trình liên kết quốc tế
28 7320104_LK Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc) A00; A01; X06; X26; D01
29 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia) A00; A01; X06; X26; D01
30 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia) A00; A01; X06; X26

2Xét tuyển kết hợp học bạ với chứng chỉ tiếng anh quốc tế

2.1 Đối tượng

 Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) là các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

 Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

 Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.

2.2 Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên hoặc TOEFL ITP 513 trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

Lưu ý: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông không chấp nhận Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh TOEFL iBT với Test Center theo hình thức Home Edition để sử dụng tham gia xét tuyển vào đại học chính quy

2.3 Quy chế

1) Điểm xét tuyển

– Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, 11, 12 của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi đã đăng ký xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có);

ĐXT = [Điểm BQ môn 1 + Điểm BQ môn 2 + Điểm BQ môn 3] + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

+ Điểm BQ môn = [Điểm năm lớp 10 + Điểm năm lớp 11 + Điểm năm lớp 12]/3

+ Điểm cộng: Xem chi tiết  

– Thí sinh được phép quy đổi điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển khi có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Cụ thể:

TT IELTS TOEFL iBT TOEFL ITP Điểm quy đổi (*)
1 7.0 – 9.0 Từ 90 điểm trở lên Từ 590 điểm trở lên 10 điểm
2 6.5 79 – 89 561 – 589 9,5 điểm
3 6 72 – 78 543 – 560 9,0 điểm
4 5.5 61 – 71 500 – 542 8,5 điểm

(*) Chỉ quy đổi điểm môn tiếng Anh trong Điểm xét tuyển (điểm xét tuyển cuối cùng), không quy đổi điểm môn tiếng Anh của từng năm học.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
1 7320101 Báo chí A00; A01; X06; X26; D01
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; X06; X26; D01
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; X06; X26; D01
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; X06; X26; D01
5 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng A00; A01; X06; X26; D01
6 7340115 Marketing A00; A01; X06; X26; D01
7 7340115_QHC Quan hệ công chúng A00; A01; X06; X26; D01
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; X06; X26; D01
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; X06; X26; D01
10 7340301 Kế toán A00; A01; X06; X26; D01
11 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01; X06; X26
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu) A00; A01; X06; X26
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X26
15 7480202 An toàn thông tin A00; A01; X06; X26
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; X06; X26
17 7510301_MBD Công nghệ Vi mạch bán dẫn A00; A01; X06; X26
18 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; X06; X26
19 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) A00; A01; X06; X26
20 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; X06; X26
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
21 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện – Chương trình đào tạo chất lượng cao A00; A01; X06; X26; D01
22 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; X06; X26; D01
23 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao) A00; A01; X06; X26; D01
24 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) A00; A01; X06; X26; D01
25 7480201_CLC Công nghệ thông tin – Chương trình chất lượng cao A00; A01; X06; X26
26 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) A00; A01; X06; X26
27 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt – Nhật A00; A01; X06; X26
28 7480202_CLC An toàn thông tin – Chất lượng cao A00; A01; X06; X26
3. Các chương trình liên kết quốc tế
29 7320104_LK Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc) A00; A01; X06; X26; D01
30 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia) A00; A01; X06; X26; D01
31 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh) A00; A01; X06; X26; D01
32 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia) A00; A01; X06; X26

3Điểm ĐGNL HN

3.1 Điều kiện xét tuyển

– Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

– Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội (HSA) năm 2025 từ 75 điểm trở lên.

Lưu ý: Ở phần 3, thí sinh chọn:

• Khoa học: Thí sinh bắt buộc chọn tổ hợp có 2 chủ đề Vật lí và Hóa học được ĐKXT vào tất cả các ngành/ chương trình.

• Tiếng Anh: Thí sinh được ĐKXT vào các ngành/ chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Thông tin.

3.2 Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết  

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
1 7320101 Báo chí Q00
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện Q00
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện Q00
4 7340101 Quản trị kinh doanh Q00
5 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng Q00
6 7340115 Marketing Q00
7 7340115_QHC Quan hệ công chúng Q00
8 7340122 Thương mại điện tử Q00
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) Q00
10 7340301 Kế toán Q00
11 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) Q00
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu) Q00
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo Q00
14 7480201 Công nghệ thông tin Q00
15 7480202 An toàn thông tin Q00
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử Q00
17 7510301_MBD Công nghệ Vi mạch bán dẫn Q00
18 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông Q00
19 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) Q00
20 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa Q00
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
21 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện – Chương trình đào tạo chất lượng cao Q00
22 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) Q00
23 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao) Q00
24 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) Q00
25 7480201_CLC Công nghệ thông tin – Chương trình chất lượng cao Q00
26 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) Q00
27 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt – Nhật Q00
28 7480202_CLC An toàn thông tin – Chất lượng cao Q00
3. Các chương trình liên kết quốc tế
29 7320104_LK Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc) Q00
30 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia) Q00
31 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh) Q00
32 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia) Q00

4Điểm ĐGNL HCM

4.1 Điều kiện xét tuyển

– Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

– Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (APT) năm 2025 từ 600 điểm trở lên

4.2 Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết  

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
1 7320101 Báo chí
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện
4 7340101 Quản trị kinh doanh
5 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
6 7340115 Marketing
7 7340115_QHC Quan hệ công chúng
8 7340122 Thương mại điện tử
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)
10 7340301 Kế toán
11 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo
14 7480201 Công nghệ thông tin
15 7480202 An toàn thông tin
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
17 7510301_MBD Công nghệ Vi mạch bán dẫn
18 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông
19 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)
20 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
21 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện – Chương trình đào tạo chất lượng cao
22 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)
23 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)
24 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)
25 7480201_CLC Công nghệ thông tin – Chương trình chất lượng cao
26 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)
27 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt – Nhật
28 7480202_CLC An toàn thông tin – Chất lượng cao
3. Các chương trình liên kết quốc tế
29 7320104_LK Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)
30 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)
31 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)
32 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

5Điểm Đánh giá Tư duy

5.1 Điều kiện xét tuyển

– Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

– Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (TSA) năm 2025 từ 50 điểm trở lên

5.2 Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết  

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
1 7320101 Báo chí K00
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện K00
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện K00
4 7340101 Quản trị kinh doanh K00
5 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng K00
6 7340115 Marketing K00
7 7340115_QHC Quan hệ công chúng K00
8 7340122 Thương mại điện tử K00
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) K00
10 7340301 Kế toán K00
11 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) K00
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu) K00
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo K00
14 7480201 Công nghệ thông tin K00
15 7480202 An toàn thông tin K00
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử K00
17 7510301_MBD Công nghệ Vi mạch bán dẫn K00
18 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông K00
19 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) K00
20 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa K00
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
21 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện – Chương trình đào tạo chất lượng cao K00
22 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) K00
23 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao) K00
24 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) K00
25 7480201_CLC Công nghệ thông tin – Chương trình chất lượng cao K00
26 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) K00
27 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt – Nhật K00
28 7480202_CLC An toàn thông tin – Chất lượng cao K00
3. Các chương trình liên kết quốc tế
29 7320104_LK Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc) K00
30 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia) K00
31 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh) K00
32 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia) K00

6Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

6.1 Điều kiện xét tuyển

– Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương

– Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (SPT) năm 2025 từ 15 điểm trở lên

6.2 Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết  

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
1 7320101 Báo chí
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện
4 7340101 Quản trị kinh doanh
5 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
6 7340115 Marketing
7 7340115_QHC Quan hệ công chúng
8 7340122 Thương mại điện tử
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)
10 7340301 Kế toán
11 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo
14 7480201 Công nghệ thông tin
15 7480202 An toàn thông tin
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
17 7510301_MBD Công nghệ Vi mạch bán dẫn
18 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông
19 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)
20 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
21 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện – Chương trình đào tạo chất lượng cao
22 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)
23 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)
24 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)
25 7480201_CLC Công nghệ thông tin – Chương trình chất lượng cao
26 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)
27 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt – Nhật
28 7480202_CLC An toàn thông tin – Chất lượng cao
3. Các chương trình liên kết quốc tế
29 7320104_LK Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)
30 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)
31 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)
32 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

7Xét tuyển chứng chỉ ĐGNL quốc tế

7.1 Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và có Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặc ACT từ 25/36 trở lên, trong thời hạn 02 năm (tính đến ngày xét tuyển).

7.2 Quy chế

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (ĐXT) = điểm SAT/ACT + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm cộng: Xem chi tiết  

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
1 7320101 Báo chí
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện
4 7340101 Quản trị kinh doanh
5 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
6 7340115 Marketing
7 7340115_QHC Quan hệ công chúng
8 7340122 Thương mại điện tử
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)
10 7340301 Kế toán
11 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo
14 7480201 Công nghệ thông tin
15 7480202 An toàn thông tin
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
17 7510301_MBD Công nghệ Vi mạch bán dẫn
18 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông
19 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)
20 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
21 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện – Chương trình đào tạo chất lượng cao
22 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)
23 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)
24 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)
25 7480201_CLC Công nghệ thông tin – Chương trình chất lượng cao
26 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)
27 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt – Nhật
28 7480202_CLC An toàn thông tin – Chất lượng cao
3. Các chương trình liên kết quốc tế
29 7320104_LK Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)
30 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)
31 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)
32 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

8Xét tuyển tài năng

8.1 Đối tượng

(1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: thí sinh đoạt giải Quốc gia, Quốc tế theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện (có thông báo chi tiết riêng).

(2) Xét tuyển dựa vào hồ sơ năng lực (HSNL): thí sinh cần có thêm một trong các điều kiện sau đây:

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương có thêm một trong các điều kiện như sau:

a) Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Tin học; Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế

b) Thí sinh đoạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (TW) các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học (ĐKXT vào tất cả các ngành/chương trình) hoặc môn Tiếng Anh (ĐKXT vào các ngành/chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Thông tin) hoặc môn Ngữ văn (ĐKXT vào ngành Báo chí hoặc ngành Truyền thông đa phương tiện) 

c) Là học sinh chuyên của trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc (các trường THPT chuyên thuộc Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW và các trường THPT chuyên thuộc Cơ sở giáo dục đại học) hoặc hệ chuyên thuộc các trường THPT trọng điểm quốc gia các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học (ĐKXT vào tất cả các ngành/ chương trình) hoặc môn Tiếng Anh (ĐKXT vào các ngành/ chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Thông tin) hoặc môn Ngữ văn (ĐKXT vào ngành Báo chí hoặc ngành Truyền thông đa phương tiện)

8.2 Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương có thêm một trong các điều kiện như sau:

Đối tượng a) Thời gian tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

Đối tượng b), c) Có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên

8.3 Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm HSNL = Điểm học lực + Điểm thành tích + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:
+ Điểm HSNL được quy đổi theo thang điểm 100;

+ Điểm học lực chiếm 60% (tối đa 60 điểm);

+ Điểm thành tích chiếm 40% (tối đa 40 điểm);

+ Điểm ưu tiên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và được quy đổi theo thang điểm 100 tương ứng.

Điểm học lực (ĐHL) được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, 11, 12 của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi của ngành đã đăng ký xét tuyển, cụ thể:

ĐHL = [Điểm BQ môn 1 + Điểm BQ môn 2 + Điểm BQ môn 3]*6/3

+ Điểm BQ môn = [Điểm năm lớp 10 + Điểm năm lớp 11 + Điểm năm lớp 12]/3

Điểm thành tích được xác định cụ thể như sau:

TT Thành tích Điểm thành tích
1
Thành tích tại kỳ thi HSG
 
1.1 Giải Khuyến khích Quốc gia; Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Tin học; Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế 40
1.2 Giải Nhất cấp Tỉnh/Thành phố TW 35
1.3 Giải Nhì cấp Tỉnh/Thành phố TW 30
1.4 Giải Ba cấp Tỉnh/Thành phố TW 25
1.5 Giải Khuyến khích cấp Tỉnh/Thành phố TW 20
2 Học sinh chuyên (không có giải) 25

Ghi chú: Thí sinh chỉ được lựa chọn một (01) loại thành tích cao nhất.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
1 7320101 Báo chí
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện
4 7340101 Quản trị kinh doanh
5 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
6 7340115 Marketing
7 7340115_QHC Quan hệ công chúng
8 7340122 Thương mại điện tử
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)
10 7340301 Kế toán
11 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu)
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo
14 7480201 Công nghệ thông tin
15 7480202 An toàn thông tin
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
17 7510301_MBD Công nghệ Vi mạch bán dẫn
18 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông
19 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT)
20 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
21 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện – Chương trình đào tạo chất lượng cao
22 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)
23 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)
24 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)
25 7480201_CLC Công nghệ thông tin – Chương trình chất lượng cao
26 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)
27 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt – Nhật
28 7480202_CLC An toàn thông tin – Chất lượng cao
3. Các chương trình liên kết quốc tế
29 7320104_LK Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc)
30 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia)
31 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh)
32 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia)

Danh sách ngành đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
1 7320101 Báo chí 90 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện 120 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện 260 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7340101 Quản trị kinh doanh 200 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng 100 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 7340115 Marketing 240 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7340115_QHC Quan hệ công chúng 100 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7340122 Thương mại điện tử 170 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 150 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7340301 Kế toán 180 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 150 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu) 120 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo 150 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7480201 Công nghệ thông tin 600 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7480202 An toàn thông tin 200 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 230 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 7510301_MBD Công nghệ Vi mạch bán dẫn 150 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 430 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) 80 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 110 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
21 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện – Chương trình đào tạo chất lượng cao 90 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) 200 CCQTĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao) 120 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) 60 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 7480201_CLC Công nghệ thông tin – Chương trình chất lượng cao 300 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
26 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) 300 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
27 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt – Nhật 100 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
28 7480202_CLC An toàn thông tin – Chất lượng cao 100 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3. Các chương trình liên kết quốc tế
29 7320104_LK Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc) 15 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
30 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia) 15 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
31 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh) 15 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
32 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia) 15 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

Giới thiệu trường

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • Tên viết tắt: PTIT
  • Mã trường: BVH
  • Tên tiếng Anh: Institute of Posts and Telecommunication Technology
  • Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Hà Nội.
  • Website: https://ptit.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HocvienPTIT

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông được thành lập theo quyết định số 516/TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 11 tháng 7 năm 1997 trên cơ sở sắp xếp lại 4 đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam, nay là Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam là Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, Viện Kinh tế Bưu điện, Trung tâm đào tạo Bưu chính Viễn thông 1 và 2. Các đơn vị tiền thân của Học viện là những đơn vị có bề dày lịch sử hình thành và phát triển với xuất phát điểm từ Trường Đại học Bưu điện 1953.

Với vị thế là đơn vị đào tạo, nghiên cứu trọng điểm, chủ lực của Ngành Thông tin và Truyền thông Việt Nam, là trường đại học trọng điểm quốc gia trong lĩnh vực ICT, những thành tựu trong gắn kết giữa Nghiên cứu – Đào tạo – Sản xuất kinh doanh năng lực, quy mô phát triển của Học viện hôm nay, Học viện sẽ có những đóng góp hiệu quả phục vụ sự phát triển chung của Ngành Thông tin và truyền thông và sự nghiệp xây dựng, bảo vệ tổ quốc, góp phần để đất nước, để Ngành Thông tin và truyền thông Việt Nam có sự tự chủ, độc lập về khoa học công nghệ và nguồn nhân lực, qua đó tự tin cạnh tranh với các đối thủ lớn và sánh vai với các cường quốc trên thế giới.