Đề án tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2025
Đề án tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) tuyển sinh theo 3 phương thức sau đây:
Một là xét tuyển thẳng, áp dụng với học sinh thuộc một trong các nhóm: là diện chính sách, được tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đạt giải ba trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải nhất trở lên trong kỳ thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
Hai là xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp. Không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp là hệ số 1
Ba là Xét tuyển kết hợp áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 và cho các thí sinh như sau:
(1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
Thí sinh khi thi SAT, ACT cần đăng ký mã của Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của ĐHKTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.
(2) Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA) từ 85 điểm trở lên hoặc đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM (V-ACT) từ 700 điểm trở lên hoặc có điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (TSA) từ 60 điểm trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với một trong các điểm thi HSA/V-ACT/TSA nêu trên.
+ Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
+ Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
(3) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Đại học.
Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
Phương thức xét tuyển năm 2025
1Điểm thi THPT
1.1 Đối tượng
Tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Đại học, cụ thể như sau:
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển. Các môn trong tổ hợp là hệ số 1
1.2 Điều kiện xét tuyển
Thí sinh tham dự kỳ thi TN THPT năm 2025 và có kết quả điểm thi 3 môn thuộc các tổ hợp xét tuyển của ĐH KTQD như sau: A00 (Toán-Lý-Hóa); A01 (Toán-Lý-Anh), D01 (Toán-Văn-Anh), D07 (Toán-Hóa-Anh).
Lưu ý: ĐH KTQD không xét tuyển đối với tất cả các chứng chỉ có hình thức thì “Home Edition”
1.3 Quy chế
ĐXT = [Tổng điểm 03 môn + Điểm cộng (nếu có)] + Điểm ưu tiên (nếu có)
Tổng điểm 3 môn xét tuyển theo các tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hoá); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hoá, Anh)
Điểm cộng dành cho các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo thông báo của ĐH KTQD (Thông báo số 1055/TB-ĐHKTQD ngày 20/5/2025).
Bảng quy đổi điểm ngoại ngữ
| IELTS | TOEFL iBT | TOEIC (L&R/S/W) | Điểm quy đổi |
|---|---|---|---|
| 7.5 – 9.0 | 102 trở lên | 965 / 190 / 190 trở lên | 10 |
| 7.0 | 94 – 101 | 945 / 180 / 180 | 9.5 |
| 6.5 | 79 – 93 | 890 / 170 / 170 | 9.0 |
| 6.0 | 60 – 78 | 840 / 160 / 160 | 8.5 |
| 5.5 | 46 – 59 | 785 / 160 / 150 | 8.0 |
Mức điểm cộng với thí sinh có CCTAQT: 0,75 (không phảy bảy mươi lăm điểm).
Quy định về điểm ưu tiên và điểm cộng CCTAQT
– Điểm cộng áp dụng cho tất cả các đối tượng thí sinh có CCTAQT.
– Điểm cộng được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên (uu tiên theo khu vực, ưu tiên theo đối tượng) đảm bảo ĐXT không lớn hơn 30 điểm.
Điểm ưu tiên (ưu tiên theo khu vực, ưu tiên theo đối tượng) đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định
Lưu ý: Tổng điểm đạt được bao gồm cả điểm cộng (nếu có).
Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.
Hồ sơ xét tuyển:
Ảnh thẻ 4*6 mới chụp trong vòng 03 tháng;
Căn cước công dân/chứng minh nhân dân;
Thí sinh thuộc khu vực 1, khu vực 2NT, khu vực 2 cần có minh chứng Học bạ THPT.
Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên từ đối tượng 01 đến 07 theo Quy chế tuyển sinh cần có minh chứng theo danh mục của Đại học
Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào ĐH KTQD bắt buộc phải đăng ký hồ sơ theo hình thức trực tuyến trong thời gian quy định của ĐH KTQD.
Mỗi thí sinh đăng ký xét tuyển được nộp 01 (một) bộ hồ sơ bằng hình thức trực tuyến (online)
1.4 Thời gian xét tuyển
Từ 8h00 ngày 01/6/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025: Thí sinh đặng ký xét tuyển, điều chỉnh nguyện vọng (không giới hạn số lần) trực tuyến trên hệ thống của ĐH KTQD
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | ||||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01; D07 | |
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | |
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | ||||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | |
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | |
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | |
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | |
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | |
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | |
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D07 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | |
| 14 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | |
| 15 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | |
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | |
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | |
| 21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | |
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | |
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | |
| 24 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | |
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; D07 | |
| 28 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | |
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | |
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | |
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | |
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | |
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | |
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | |
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | |
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | |
| 39 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | |
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; D07 | |
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | |
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | |
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | |
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | |
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | A00; A01; D01; D07 | |
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | A00; A01; D01; D07 | |
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | |
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | |
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | |
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | |
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | A00; A01; D01; D07 | |
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | A00; A01; D01; D07 | |
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (ÌHME) | A00; A01; D01; D07 | |
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | A00; A01; D01; D07 | |
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | |
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | A00; A01; D01; D07 | |
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | |
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | |
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | |
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | A00; A01; D01; D07 | |
| 61 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | |
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | ||||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | |
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | A00; A01; D01; D07 | |
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | A00; A01; D01; D07 | |
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | |
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | |
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | A00; A01; D01; D07 | |
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | A00; A01; D01; D07 | |
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | ||||
| 69 | TT1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | |
| 70 | TT2 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | |
| 71 | TT1 | Kế hoạch tài chính | A00; A01; D01; D07 | |
| 72 | TT2 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | |
| 73 | TT1 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | |
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh) | ||||
| 74 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư | A00; A01; D01; D07 | |
| 75 | CLC1 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | |
| 76 | CLC3 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | |
| 77 | CLC2 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D07 | |
| 78 | CLC2 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | |
| 79 | CLC3 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D07 | |
| 80 | CLC3 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | |
| 81 | CLC3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | |
| 82 | CLC1 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | |
| 83 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | |
| 84 | CLC1 | Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | A00; A01; D01; D07 | |
| 85 | CLC3 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | A00; A01; D01; D07 | |
| 86 | CLC2 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | |
| 87 | CLC1 | Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | A00; A01; D01; D07 | |
| 88 | CLC3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | |
2Điểm ĐGNL HN
2.1 Đối tượng
gồm các thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực HSA của ĐHQG Hà Nội
2.2 Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt HSA từ 85 điểm trở lên
Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
2.3 Quy chế
ĐXT =Điểm quy đổi tương đương + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi tương đương HSA/V-ACT/TSA với điểm thi TN THPT năm 2025
Hồ sơ xét tuyển
Ảnh thẻ 4*6 mới chụp trong vòng 03 tháng;
Căn cước công dân/chứng minh nhân dân;
Thí sinh thuộc khu vực 1, khu vực 2NT, khu vực 2 cần có minh chứng Học bạ THPT.
Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên từ đối tượng 01 đến 07 theo Quy chế tuyển sinh cần có minh chứng theo danh mục của Đại học (Phụ lục II kèm theo).
Tài liệu theo các đổi tượng xét tuyền
Chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT do các tổ chức quốc tế tổ chức thi và cấp chứng chỉ; Giấy chứng nhận kết quả thi HSA, APT, TSA do ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM, ĐH Bách khoa Hà Nội cấp.
Lưu ý:
+ Thí sinh phải chịu trách nhiệm trước thông tin và minh chứng khi nộp hồ sơ xét tuyển.
Sau khi thí sinh trúng tuyển, nhập học, ĐH KTQD sẽ tiến hành thẩm định lại hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Sau khi thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến/online theo quy định và hướng dẫn của ĐH KTQD, thí sinh sẽ nhận được email xác nhận thông tin gửi tới thí sinh theo email đã đăng ký.
2.4 Thời gian xét tuyển
Từ 8h00 ngày 01/6/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025: Thí sinh đặng ký xét tuyển, điều chỉnh nguyện vọng (không giới hạn số lần) trực tuyến trên hệ thống của ĐH KTQD
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | ||||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | Q00 | |
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | Q00 | |
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | ||||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Q00 | |
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | Q00 | |
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | Q00 | |
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | Q00 | |
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | Q00 | |
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | Q00 | |
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | Q00 | |
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | Q00 | |
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | Q00 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | Q00 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | |
| 14 | 7340115 | Marketing | Q00 | |
| 15 | 7340116 | Bất động sản | Q00 | |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Q00 | |
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | Q00 | |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | |
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Q00 | |
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | Q00 | |
| 21 | 7340301 | Kế toán | Q00 | |
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | Q00 | |
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | Q00 | |
| 24 | 7340403 | Quản lý công | Q00 | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | Q00 | |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | Q00 | |
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | Q00 | |
| 28 | 7380101 | Luật | Q00 | |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | Q00 | |
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | Q00 | |
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | Q00 | |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 | |
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | Q00 | |
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Q00 | |
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | Q00 | |
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | Q00 | |
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Q00 | |
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Q00 | |
| 39 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | Q00 | |
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Q00 | |
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | Q00 | |
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | Q00 | |
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | Q00 | |
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | Q00 | |
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | Q00 | |
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | Q00 | |
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | Q00 | |
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | Q00 | |
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | Q00 | |
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | Q00 | |
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | Q00 | |
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | Q00 | |
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | Q00 | |
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | Q00 | |
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | Q00 | |
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | Q00 | |
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | Q00 | |
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | Q00 | |
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | Q00 | |
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | Q00 | |
| 61 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | Q00 | |
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | ||||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | Q00 | |
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | Q00 | |
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | Q00 | |
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | Q00 | |
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | Q00 | |
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | Q00 | |
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | Q00 | |
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | ||||
| 69 | TT1 | Quản trị kinh doanh | Q00 | |
| 70 | TT2 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 71 | TT1 | Kế hoạch tài chính | Q00 | |
| 72 | TT2 | Tài chính | Q00 | |
| 73 | TT1 | Kế toán | Q00 | |
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh) | ||||
| 74 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư | Q00 | |
| 75 | CLC1 | Kinh tế phát triển | Q00 | |
| 76 | CLC3 | Kinh tế quốc tế | ||
| 77 | CLC2 | Quan hệ công chúng | Q00 | |
| 78 | CLC2 | Quản trị Kinh doanh | Q00 | |
| 79 | CLC3 | Digital Marketing | ||
| 80 | CLC3 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 81 | CLC3 | Thương mại điện tử | ||
| 82 | CLC1 | Ngân hàng | Q00 | |
| 83 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp | Q00 | |
| 84 | CLC1 | Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | Q00 | |
| 85 | CLC3 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | ||
| 86 | CLC2 | Quản trị nhân lực | Q00 | |
| 87 | CLC1 | Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | Q00 | |
| 88 | CLC3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
3Điểm ĐGNL HCM
3.1 Đối tượng
Những thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.
3.2 Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt ĐGNL HCM từ 700 điểm trở lên
Các điểm thi HSA/V-ACT/TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
3.3 Quy chế
ĐXT =Điểm quy đổi tương đương + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi tương đương HSA/V-ACT/TSA với điểm thi TN THPT năm 2025
Hồ sơ xét tuyển
Ảnh thẻ 4*6 mới chụp trong vòng 03 tháng;
Căn cước công dân/chứng minh nhân dân;
Thí sinh thuộc khu vực 1, khu vực 2NT, khu vực 2 cần có minh chứng Học bạ THPT.
Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên từ đối tượng 01 đến 07 theo Quy chế tuyển sinh cần có minh chứng theo danh mục của Đại học (Phụ lục II kèm theo).
Tài liệu theo các đổi tượng xét tuyền
Chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT do các tổ chức quốc tế tổ chức thi và cấp chứng chỉ; Giấy chứng nhận kết quả thi HSA, APT, TSA do ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM, ĐH Bách khoa Hà Nội cấp.
Lưu ý:
+ Thí sinh phải chịu trách nhiệm trước thông tin và minh chứng khi nộp hồ sơ xét tuyển.
Sau khi thí sinh trúng tuyển, nhập học, ĐH KTQD sẽ tiến hành thẩm định lại hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Sau khi thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến/online theo quy định và hướng dẫn của ĐH KTQD, thí sinh sẽ nhận được email xác nhận thông tin gửi tới thí sinh theo email đã đăng ký.
3.4 Thời gian xét tuyển
Từ 8h00 ngày 01/6/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025: Thí sinh đặng ký xét tuyển, điều chỉnh nguyện vọng (không giới hạn số lần) trực tuyến trên hệ thống của ĐH KTQD
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | ||||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | ||
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | ||
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | ||||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | ||
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | ||
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | ||
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | ||
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | ||
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | ||
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | ||
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | ||
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | ||
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | ||
| 14 | 7340115 | Marketing | ||
| 15 | 7340116 | Bất động sản | ||
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | ||
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | ||
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | ||
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | ||
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | ||
| 21 | 7340301 | Kế toán | ||
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | ||
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | ||
| 24 | 7340403 | Quản lý công | ||
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | ||
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | ||
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | ||
| 28 | 7380101 | Luật | ||
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | ||
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | ||
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | ||
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | ||
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | ||
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | ||
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | ||
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | ||
| 39 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | ||
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | ||
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | ||
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | ||
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | ||
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | ||
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | ||
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | ||
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | ||
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | ||
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | ||
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | ||
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | ||
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | ||
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | ||
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | ||
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | ||
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | ||
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | ||
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | ||
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | ||
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | ||
| 61 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | ||
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | ||||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | ||
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | ||
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | ||
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | ||
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | ||
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | ||
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | ||
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | ||||
| 69 | TT1 | Quản trị kinh doanh | ||
| 70 | TT2 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 71 | TT1 | Kế hoạch tài chính | ||
| 72 | TT2 | Tài chính | ||
| 73 | TT1 | Kế toán | ||
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh) | ||||
| 74 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư | ||
| 75 | CLC1 | Kinh tế phát triển | ||
| 76 | CLC3 | Kinh tế quốc tế | ||
| 77 | CLC2 | Quan hệ công chúng | ||
| 78 | CLC2 | Quản trị Kinh doanh | ||
| 79 | CLC3 | Digital Marketing | ||
| 80 | CLC3 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 81 | CLC3 | Thương mại điện tử | ||
| 82 | CLC1 | Ngân hàng | ||
| 83 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp | ||
| 84 | CLC1 | Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | ||
| 85 | CLC3 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | ||
| 86 | CLC2 | Quản trị nhân lực | ||
| 87 | CLC1 | Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | ||
| 88 | CLC3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
4Điểm Đánh giá Tư duy
4.1 Đối tượng
Những thí sinh có điểm thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
4.2 Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đạt TSA từ 60 điểm trở lên
Điểm thi TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025
4.3 Quy chế
ĐXT =Điểm quy đổi tương đương + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi tương đương HSA/V-ACT/TSA với điểm thi TN THPT năm 2025
Hồ sơ xét tuyển
Ảnh thẻ 4*6 mới chụp trong vòng 03 tháng;
Căn cước công dân/chứng minh nhân dân;
Thí sinh thuộc khu vực 1, khu vực 2NT, khu vực 2 cần có minh chứng Học bạ THPT.
Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên từ đối tượng 01 đến 07 theo Quy chế tuyển sinh cần có minh chứng theo danh mục của Đại học (Phụ lục II kèm theo).
Tài liệu theo các đổi tượng xét tuyền
Chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT do các tổ chức quốc tế tổ chức thi và cấp chứng chỉ; Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH Bách khoa Hà Nội cấp.
Lưu ý:
+ Thí sinh phải chịu trách nhiệm trước thông tin và minh chứng khi nộp hồ sơ xét tuyển.
Sau khi thí sinh trúng tuyển, nhập học, ĐH KTQD sẽ tiến hành thẩm định lại hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Sau khi thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến/online theo quy định và hướng dẫn của ĐH KTQD, thí sinh sẽ nhận được email xác nhận thông tin gửi tới thí sinh theo email đã đăng ký.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | ||||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | K00 | |
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | K00 | |
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | ||||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | K00 | |
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | K00 | |
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | K00 | |
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | K00 | |
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | K00 | |
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | K00 | |
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | K00 | |
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | K00 | |
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | K00 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | K00 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 | |
| 14 | 7340115 | Marketing | K00 | |
| 15 | 7340116 | Bất động sản | K00 | |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | K00 | |
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | K00 | |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | K00 | |
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | K00 | |
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | K00 | |
| 21 | 7340301 | Kế toán | K00 | |
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | K00 | |
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | K00 | |
| 24 | 7340403 | Quản lý công | K00 | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | K00 | |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | K00 | |
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | K00 | |
| 28 | 7380101 | Luật | K00 | |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | K00 | |
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00 | |
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | K00 | |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 | |
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | K00 | |
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | K00 | |
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | K00 | |
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | K00 | |
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | K00 | |
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | K00 | |
| 39 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | K00 | |
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | K00 | |
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | K00 | |
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | K00 | |
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | K00 | |
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | K00 | |
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | K00 | |
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | K00 | |
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | K00 | |
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | K00 | |
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | K00 | |
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | K00 | |
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | K00 | |
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | K00 | |
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | K00 | |
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | K00 | |
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | K00 | |
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | K00 | |
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | K00 | |
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | K00 | |
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | K00 | |
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | K00 | |
| 61 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | K00 | |
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | ||||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | K00 | |
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | K00 | |
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | K00 | |
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | K00 | |
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | K00 | |
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | K00 | |
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | K00 | |
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | ||||
| 69 | TT1 | Quản trị kinh doanh | K00 | |
| 70 | TT2 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 71 | TT1 | Kế hoạch tài chính | K00 | |
| 72 | TT2 | Tài chính | K00 | |
| 73 | TT1 | Kế toán | K00 | |
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh) | ||||
| 74 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư | K00 | |
| 75 | CLC1 | Kinh tế phát triển | K00 | |
| 76 | CLC3 | Kinh tế quốc tế | ||
| 77 | CLC2 | Quan hệ công chúng | K00 | |
| 78 | CLC2 | Quản trị Kinh doanh | K00 | |
| 79 | CLC3 | Digital Marketing | ||
| 80 | CLC3 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 81 | CLC3 | Thương mại điện tử | ||
| 82 | CLC1 | Ngân hàng | K00 | |
| 83 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp | K00 | |
| 84 | CLC1 | Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | K00 | |
| 85 | CLC3 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | ||
| 86 | CLC2 | Quản trị nhân lực | K00 | |
| 87 | CLC1 | Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | K00 | |
| 88 | CLC3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
5Chứng chỉ quốc tế
5.1 Đối tượng
Thí sinh có chứng chi SAT, АСT:
– SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên.
– SAT, ACT được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
– Thí sinh khi thi SAT, ACT cần đăng ký mã của ĐH KTQD với tổ chức thi SAT là 7793- National Economics University và ACT là 1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của ĐH KTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACТ.
5.2 Quy chế
Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30:
ĐXT = Điểm quy đổi tương đương + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi tương đương SAT/ACT với điểm thi TN THPT năm 2025
Bảng quy đổi điểm ngoại ngữ
| IELTS | TOEFL iBT | TOEIC (L&R/S/W) | Điểm quy đổi |
|---|---|---|---|
| 7.5 – 9.0 | 102 trở lên | 965 / 190 / 190 trở lên | 10 |
| 7.0 | 94 – 101 | 945 / 180 / 180 | 9.5 |
| 6.5 | 79 – 93 | 890 / 170 / 170 | 9.0 |
| 6.0 | 60 – 78 | 840 / 160 / 160 | 8.5 |
| 5.5 | 46 – 59 | 785 / 160 / 150 | 8.0 |
Mức điểm cộng với thí sinh có CCTAQT: 0,75 (không phảy bảy mươi lăm điểm).
Điểm cộng áp dụng cho tất cả các đối tượng thí sinh có CCTAQT.
Điểm cộng được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên (uu tiên theo khu vực, ưu tiên theo đối tượng) đảm bảo ĐXT không lớn hơn 30 điểm.
Điểm ưu tiên (ưu tiên theo khu vực, ưu tiên theo đối tượng) đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định
Lưu ý: Tổng điểm đạt được bao gồm cả điểm cộng (nếu có).
Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.
5.3 Thời gian xét tuyển
Từ 8h00 ngày 01/6/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025: Thí sinh đặng ký xét tuyển, điều chỉnh nguyện vọng (không giới hạn số lần) trực tuyến trên hệ thống của ĐH KTQD
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | ||||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | ||
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | ||
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | ||||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | ||
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | ||
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | ||
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | ||
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | ||
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | ||
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | ||
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | ||
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | ||
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | ||
| 14 | 7340115 | Marketing | ||
| 15 | 7340116 | Bất động sản | ||
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | ||
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | ||
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | ||
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | ||
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | ||
| 21 | 7340301 | Kế toán | ||
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | ||
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | ||
| 24 | 7340403 | Quản lý công | ||
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | ||
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | ||
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | ||
| 28 | 7380101 | Luật | ||
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | ||
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | ||
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | ||
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | ||
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | ||
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | ||
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | ||
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | ||
| 39 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | ||
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | ||
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | ||
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | ||
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | ||
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | ||
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | ||
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | ||
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | ||
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | ||
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | ||
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | ||
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | ||
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | ||
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | ||
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | ||
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | ||
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | ||
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | ||
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | ||
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | ||
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | ||
| 61 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | ||
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | ||||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | ||
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | ||
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | ||
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | ||
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | ||
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | ||
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | ||
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | ||||
| 69 | TT1 | Quản trị kinh doanh | ||
| 70 | TT2 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 71 | TT1 | Kế hoạch tài chính | ||
| 72 | TT2 | Tài chính | ||
| 73 | TT1 | Kế toán | ||
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh) | ||||
| 74 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư | ||
| 75 | CLC1 | Kinh tế phát triển | ||
| 76 | CLC3 | Kinh tế quốc tế | ||
| 77 | CLC2 | Quan hệ công chúng | ||
| 78 | CLC2 | Quản trị Kinh doanh | ||
| 79 | CLC3 | Digital Marketing | ||
| 80 | CLC3 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 81 | CLC3 | Thương mại điện tử | ||
| 82 | CLC1 | Ngân hàng | ||
| 83 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp | ||
| 84 | CLC1 | Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | ||
| 85 | CLC3 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | ||
| 86 | CLC2 | Quản trị nhân lực | ||
| 87 | CLC1 | Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | ||
| 88 | CLC3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
6ƯTXT, XT thẳng
6.1 Đối tượng
1) Xét tuyển thẳng
1.1) Tuyển thẳng những thí sinh quy định tại điểm a khoản 2 điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào các ngành của Đại học.
– Thí sinh đoạt giải nhất trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc té do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tụyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của Đại học.
| STT | Lĩnh vực | Lĩnh vực chuyên sâu | Ngành tuyển thẳng |
| 1 | Khoa học động vật | Hành vi; Tế bào; Mối liên hệ và tương tác với môi trường tự nhiên; Gen và di truyền; Dinh dưỡng và tăng trưởng; Sinh lý; Hệ thống và tiến hóa;… |
Kinh tế nông nghiệp; Kinh doanh nông nghiệp; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
| 2 | Khoa học xã hội và hành vi | Điều dưỡng và phát triển; Tâm lý; Tâm lý nhận thức; Tâm lý xã hội và xã hội học;… |
Tất cả các ngành trừ ngành Ngôn ngữ Anh; Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Toán kinh tế; Định phí bào hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary), Phân tích dữ liệu kinh tế; An toàn thông tin; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo
|
| 3 | Hóa Sinh | Hóa – Sinh phân tích; Hóa-Sinh tổng hợp; Hóa-Sinh-Y; Hóa-Sinh cẩu trúc;… | Không tuyển |
| 4 | Y Sinh và khoa học Sức khỏe | Chẩn đoán; Điều trị; Phát triển và thử nghiệm dược liệu; Dịch tễ học; Dinh dưỡng; Sinh lý học và Bệnh lý học;… | Không tuyển |
| 5 | Kỹ thuật Y Sinh | Vật liệu Y Sinh; Cơ chế Sinh học; Thiết bị Y sinh; Kỹ thuật tế bào và mô; Sinh học tổng hợp;.. | Không tuyển |
| 6 | Sinh học tế bào và phân tử | Sinh lý tế bào; Gen; Miễn dịch; Sinh học phân tử; Sinh học thần kinh;… | Kinh tế nông nghiệp; Kinh doanh nông nghiệp |
| 7 | Hóa học | Hóa phân tích; Hóa học trên máy tính; Hóa môi trường; Hóa vô cơ; Hóa vật liệu; Hóa hữu cơ; Hóa Lý;… |
Hệ thống thông tin quản lý; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin; An toàn thông tin; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo
|
| 8 | Sinh học trên máy tính và Sinh-Tin | Kỹ thuật Y sinh; Dược lý trên máy tính; Sinh học mô hình trên máy tính; Tiến hóa sinh học trên máy tính; Khoa học thần kinh trên máy tính; Gen;… |
Hệ thống thông tin quản lý; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin; An toàn thông tin; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo
|
| 9 | Khoa học Trái đất và Môi trường | Khí quyển; Khí hậu; Ảnh hưởng của môi trường lên hệ sinh thái; Địa chất; Nước;… |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Quản lý tài nguyên và môi trường
|
| 10 | Hệ thống nhúng | Kỹ thuật mạch; Vi điều khiển; Giao tiếp mạng và dữ liệu; Quang học; Cảm biến; Gia công tín hiệu;… |
Hệ thống nhúng; Kỹ thuật mạch; Vi điều khiển; Giao tiếp mạng và dữ liệu; Quang học; Cảm biến; Gia công tín hiệu;…Hệ thống thông tin quản lý; Khoa họcmáy tính; Công nghệ thông tin; An toànthông tin; Hệ thống thông tin; Kỹ thuậtphần mềm; Khoa học dữ liệu; Trí tuệnhân tạo
|
| 11 | Năng lượng; Hóa học | Nhiên liệu thay thế; Năng lượng hóa thạch; Phát triển tế bào nhiên liệu và pin; Vật liệu năng lượng mặt trời;.,. |
Hệ thống thông tin quản lý; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; An toàn thông tin; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo
|
| 12 | Năng lượng: Vật lý | Năng lượng thủy điện; Năng lượng hạt nhân; Năng lượng mặt trời; Năng lượng nhiệt; Năng lượng gió;… |
Hệ thống thông tin quản lý; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; An toàn thông tin; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo
|
| 13 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật hàng không và vũ trụ; Kỹ thuật dân dụng; Cơ khí trên máy tính; Lý thuyết điều khiển; Hệ thống vận tải mặt đất; Kỹ thuật gia công công nghiệp; Kỹ thuật cơ khí; Hệ thống hàng hải;… |
Hệ thống thông tin quản lý; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin; An toàn thông tin; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo
|
| 14 | Kỹ thuật môi trường | Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; Khai thác đất; Kiểm soát ô nhiễm; Quản lý chất thải và tái sử dụng; Quản lý nguồn nước;… |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Quản lý tài nguyên và môi trường
|
| 15 | Khoa học vật liệu | Vật liệu sinh học; Gốm và Thủy tinh; Vật liệu composite; Lý thuyết và tính toán; Vật liệu điện tử, quang và từ; Vật liệu nano; Pô-li-me;… |
Kinh tế nông nghiệp; Kinh doanh nông nghiệp; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Quản lý tài nguyên và môi trường
|
| 16 | Toán học | Đại số; Phân tích; Rời rạc; Lý thuyết Game và Graph; Hình học và Tô pô; Lý thuyết số; Xác suất và thống kê;… | Tất cả các ngành trừ Ngôn ngữ Anh |
| 17 | Vi Sinh | Vi trùng và kháng sinh; Vi sinh ứng dụng; Vi khuẩn; Vi sinh môi trường; Kháng sinh tồng hợp; Vi-rút;… | Không tuyển |
| 18 | Vật lý và Thiên văn | Thiên văn học và Vũ trụ học; Vật lý nguyên từ; phân tử và quang học; Lý – Sinh; Vật lý trên máy tính; Vật lý thiên văn; Vật liệu đo; Từ, Điện từ và Plasma; Cơ học; Vật lý hạt cơ bản và hạt nhân; Quang học; La-de; Thu phát sóng điện từ; Lượng tử máy tính; Vật lý lý thuyết;… |
Hệ thống thông tin quản lý; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin; An toàn thông tin; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo
|
| 19 | Khoa học Thực vật | Nông nghiệp; Mối liên hệ và tương tác với môi trường tự nhiên; Gen và sinh sản; Tăng trưởng và phát triển; Bệnh lý thực vật; Sinh lý thực vật; Hệ thống và tiến hóa;… | Kinh tế nông nghiệp; Kinh doanh nông nghiệp |
| 20 | Rô bốt và máy thông minh | Máy sinh học; Lý thuyết điều khiển; Rô bốt động lực;… |
Hệ thống thông tin quản lý; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin, Phân tích dữ liệu kinh tế; An toàn thông tin; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo
|
| 21 | Phần mềm hệ thống | Thuật toán; An ninh máy tính; Cơ sở dữ liệu; Hệ điều hành; Ngôn ngữ lập trình;… |
Hệ thống thông tin quản lý; Khoa học máy tính; Công nghệ thông tin, Phân tích dữ liệu kinh tế; An toàn thông tin; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo
|
| 22 | Y học chuyển dịch | Khám bệnh và chẩn đoán; Phòng bệnh; Điều trị; Kiểm định thuốc; Nghiên cứu tiền lâm sàng;… | Không tuyển |
1.2) Tuyển thẳng những thí sinh quy định tại điểm a khoản 4 điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng, có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền theo quy định, có khả năng theo học một số ngành tại Đại học nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường.
1.3) Xét tuyển thẳng những thí sinh quy định tại điểm b, c khoản 4 điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
– Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đào thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
– Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc quy định.
1.4) Xét tuyển thẳng những thí sinh quy định tại mục d khoản 4 điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
Thí sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngoại ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo do Đại học quy định và phù hợp với quy định của Bộ GDĐT, có nguyện vọng học ở Đại học Kinh tế Quốc dân theo diện tự túc được xem xét tuyển thẳng vào ngành học theo nguyện vọng.
1.5) Xét tuyển học sinh dự bị đại học từ các Đại học Dự bị đại học
Thí sinh là học sinh dự bị đại học thuộc các Trường Dự bị đại học dân tộc Trung Ương, Trường Dự bị đại học dân tộc sầm Sơn, Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc.
2) Ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành, thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc đoạt giải nhất trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (không áp dụng cho phương thức xét tuyển kết hợp) bằng cách cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh
đạt được, có đủ các điều kiện sau:
– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc đoạt giải nhất trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
– Có điểm thi tốt nghiệp THPT ứng với một trong các tổ họp xét tuyển của Đại học ĐHKTQD (đã thông báo) đạt tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học quy định trở lên và không có môn thi nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống;
– Tổng điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh xét tuyển thẳng không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 3 điểm đối với thang điểm 30)
Mức ưu tiên cụ thể như sau:
- Giải nhất: được cộng 2,0 (hai) điểm
- Giải nhì: được cộng 1,5 (một phẩy năm) điểm
- Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm
6.2 Chỉ tiêu
Tuyển thẳng: 3% chỉ tiêu theo mã ngành/chương trình và tổng chỉ tiêu của Đại học
6.3 Điều kiện xét tuyển
1) Tuyển thẳng
1.1) Tuyển thẳng những thí sinh quy định tại điểm a khoản 2 điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành
Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển theo ngành, theo thứ tự nguyện vọng đăng ký và theo giải của thí sinh
1.2) Tuyển thẳng những thí sinh quy định tại điểm a khoản 4 điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
– Về lực học: Từng năm học trung học phổ thông đạt điểm tổng kết năm học từ 6,0 (sáu phẩy không) trở lên, điểm 3 môn học lớp 12 tương ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, mỗi môn đạt 6,5 (sáu phẩy năm) điểm trở lên;
– Về hạnh kiểm: Từng năm học trung học phổ thông đạt hạnh kiểm loại khá trở lên;
– Về sức khỏe: Có Giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền về tình trạng khuyết tật; Giấy chứng nhận sức khỏe của bệnh viện cấp quận, huyện trở lên và Giấy cam kết của thí sinh, gia đình chịu trách nhiệm về sức khỏe của thí sinh trong quá trình học tập;
1.3) Xét tuyển thẳng những thí sinh quy định tại điểm b, c khoản 4 điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
Đại học xét tuyển vào tất cả các ngành, mỗi ngành 02 chỉ tiêu, mỗi huyện 02 chỉ tiêu. Trường hợp đặc biệt do Giám đốc quyết định.
– Về học lực: Thí sinh là người dân tộc Kinh có điểm tổng kết từng năm trung học phổ thông từ 7,0 (bảy phẩy không) trở lên, trong đó 3 môn học lớp 12 tương ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của Đại học, mỗi môn đạt 7,0 (bảy phẩy không) điểm trở lên; Thí sinh là người dân tộc thiểu số điểm tổng kết từng năm trung học phổ thông đạt từ 6,0 (sáu phẩy không) trở lên, điểm 3 môn học lớp 12 tương ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của Đại học, mỗi môn đạt 6,0 (sáu phẩy không) điểm trở lên.
– Về hạnh kiểm: Các năm học trung học phổ thông đạt hạnh kiểm loại khá trở lên.
1.4) Xét tuyển thẳng những thí sinh quy định tại mục d khoản 4 điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
– Về lực học: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương; Từng năm học trung học phổ thông, học lực đạt loại trung bình trở lên;
– Có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt bậc 4 trở lên quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ GD&ĐT;
– Có ý kiến giới thiệu của Đại sứ quán;
– Học phí theo chế độ tự túc.
1.5) Xét tuyển học sinh dự bị đại học từ các Đại học Dự bị đại học
– Về học lực: Đã hoàn thành chương trình dự bị đại học, tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển với mức điểm xét tuyển vào mã ngành/chương trình đăng ký thấp hơn không quá 01 (một) điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển (quy đổi theo thang 30) của mã ngành/chương trình theo các phương thức xét tuyển tương ứng năm tuyển sinh 2024 hoặc năm 2025 (nếu thí sinh có điểm năm 2025) của Đại học. Điểm xét tuyển của học sinh dự bị bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng tuyển sinh;
6.4 Quy chế
1) Tài liệu cần chuẩn bị để nộp
1.1) Xét tuyển thẳng
1.1.1) Tuyển thẳng những thí sinh quy định tại điểm a khoản 2 điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành
– Ảnh thẻ 4*6 (mới chụp trong vòng 3 tháng);
– Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo hướng dẫn số 2457/BGDĐT-GDĐH ngày19/5/2025 của Bộ GD&ĐT);
– Thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân;
– Học bạ 3 năm trung học phổ thông;
– Giấy chứng nhận đoạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc Giấy chứng nhận đoạt giải nhất trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật quốc gia, quốc tế.
1.1.2) Tuyển thẳng những thí sinh quy định tại điểm a khoản 4 điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
– Ảnh thẻ 4*6 (mới chụp trong vòng 3 tháng);
– Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng;
– Thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân;
– Học bạ 3 năm trung học phổ thông;
– Giấy khai sinh;
– Giấy Chứng nhận khuyết tật đặc biệt nặng của cơ quan có thẩm quyền;
– Giấy Chứng nhận đủ sức khỏe học tập của bệnh viện cấp quận huyện trở lên;
– Giấy cam kết, chịu trách nhiệm của thí sinh và gia đình về sức khỏe của thí sinh trong quá trình học tập.
1.1.3) Xét tuyển thẳng những thí sinh quy định tại điểm b, c khoản 4 điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
– Ảnh thẻ 4*6 (mới chụp trong vòng 3 tháng);
– Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo hướng dẫn số 2457/BGDĐT-GDĐH ngày 19/5/2025 của Bộ GD&ĐT),
– Thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân;
– Học bạ 3 năm trung học phổ thông;
– Giấy khai sinh;
– Giấy tờ thường trú theo quy định (nếu có)
1.1.4) Xét tuyển thẳng những thí sinh quy định tại mục d khoản 4 điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
– Ảnh thẻ 4*6 (mới chụp trong vòng 3 tháng);
– Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng;
– Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT hoặc tương đương (Bản sao họp pháp có dịch thuật);
– Sơ yếu lý lịch bằng Tiếng Việt (có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền);
– Giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt theo quy định của Bộ GD&ĐT;
– Giấy giới thiệu của Đại sứ quán;
1.1.5) Xét tuyển học sinh dự bị đại học từ các Đại học Dự bị đại học
– Ảnh thẻ 4*6 (mới chụp trong vòng 3 tháng);
– Thẻ căn cước công dân/chứng minh nhân dân;
– Học bạ 3 năm trung học phổ thông;
– Giấy khai sinh;
– Kết quả học tập dự bị đại học tại các Trường dự bị đại học;
– Công văn của các Trường dự bị đại học;
– Giấy tờ thường trú theo quy định (nếu có)
1.2) Ưu tiên xét tuyển
– Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (theo hướng dẫn số 2457/BGDĐT-GDĐH ngày 19/5/2025 của Bộ GD&ĐT);
– Giấy chứng nhận đoạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc Giấy chứng nhận đoạt giải nhất trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật quốc gia, quốc tế.
2) Hình thức nộp hồ sơ
Mỗi thí sinh đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển được nộp 01 (một) bộ hồ sơ bằng hình thức trực tuyến (online) tại địa chỉ: https://xtkh.neu.edu.vn
3) Lệ phí tuyển sinh
Mỗi thí sinh nộp lệ phí tuyển sinh riêng của ĐH KTQD là 200.000 đồng/hồ sơ (Hai trăm nghìn đồng/01 hồ sơ) bằng hình thức chuyển khoản; thực hiện nộp lệ phí theo hướng dẫn khi đăng ký hồ sơ xét tuyển.
6.5 Thời gian xét tuyển
– Thí sinh đăng ký tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học theo hình thức trực tuyến trên hệ thống của Đại học: Từ 8h00 ngày 01/6 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025
– Đại học xét tuyển thẳng và thông báo kết quả cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng và dự bị đại học lên Hệ thống: Trước ngày 15/7/2025
– Thí sinh trúng tuyển thẳng và dự bị đại học đăng ký nguyện vọng chính thức trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ ngày 16/7 đến 17h00
ngay 28/7/2025
– Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ ngày 29/7 đến 17h00 ngày 05/8/2025
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | ||||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | ||
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | ||
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | ||||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | ||
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | ||
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | ||
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | ||
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | ||
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | ||
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | ||
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | ||
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | ||
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | ||
| 14 | 7340115 | Marketing | ||
| 15 | 7340116 | Bất động sản | ||
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | ||
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | ||
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | ||
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | ||
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | ||
| 21 | 7340301 | Kế toán | ||
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | ||
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | ||
| 24 | 7340403 | Quản lý công | ||
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | ||
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | ||
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | ||
| 28 | 7380101 | Luật | ||
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | ||
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | ||
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | ||
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | ||
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | ||
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | ||
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | ||
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | ||
| 39 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | ||
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | ||
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | ||
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | ||
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | ||
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | ||
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | ||
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | ||
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | ||
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | ||
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | ||
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | ||
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | ||
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | ||
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | ||
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | ||
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | ||
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | ||
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | ||
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | ||
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | ||
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | ||
| 61 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | ||
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | ||||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | ||
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | ||
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | ||
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | ||
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | ||
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | ||
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | ||
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | ||||
| 69 | TT1 | Quản trị kinh doanh | ||
| 70 | TT2 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 71 | TT1 | Kế hoạch tài chính | ||
| 72 | TT2 | Tài chính | ||
| 73 | TT1 | Kế toán | ||
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh) | ||||
| 74 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư | ||
| 75 | CLC1 | Kinh tế phát triển | ||
| 76 | CLC3 | Kinh tế quốc tế | ||
| 77 | CLC2 | Quan hệ công chúng | ||
| 78 | CLC2 | Quản trị Kinh doanh | ||
| 79 | CLC3 | Digital Marketing | ||
| 80 | CLC3 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 81 | CLC3 | Thương mại điện tử | ||
| 82 | CLC1 | Ngân hàng | ||
| 83 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp | ||
| 84 | CLC1 | Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | ||
| 85 | CLC3 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | ||
| 86 | CLC2 | Quản trị nhân lực | ||
| 87 | CLC1 | Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | ||
| 88 | CLC3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
7Kết hợp HSA, V-ACT, TSA với CCTAQT
7.1 Điều kiện xét tuyển
HSA từ 85 điểm trở lên; APT từ 700 điểm trở lên; TSA từ 60 điểm trở lên. Các điểm thi HSA, APT, TSA có thời hạn trong các năm 2023, 2024, 2025.
IELTS từ 5.5, TOEFL iBT từ 46, TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên.
Các CCTAQT được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
7.2 Quy chế
Thí sinh có CCTAQT kết hợp với kết quå HSA, APT, TSA:
Công thức tính ĐXT theo thang 30:
ĐXT = [Điểm quy đổi tương đương*2/3+Điểm quy đổi CCTAQT + Điểm cộng] + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi tương đương HSA/V-ACT/TSA với điểm thi TN THPT năm 2025
Điểm quy đổi CCTAQT sang thang điểm 10 theo quy định của ĐH KTQD
Điểm cộng dành cho các thí sinh có CCTAQT theo quy định của ĐH KTQD
Bảng quy đổi điểm ngoại ngữ
| IELTS | TOEFL iBT | TOEIC (L&R/S/W) | Điểm quy đổi |
|---|---|---|---|
| 7.5 – 9.0 | 102 trở lên | 965 / 190 / 190 trở lên | 10 |
| 7.0 | 94 – 101 | 945 / 180 / 180 | 9.5 |
| 6.5 | 79 – 93 | 890 / 170 / 170 | 9.0 |
| 6.0 | 60 – 78 | 840 / 160 / 160 | 8.5 |
| 5.5 | 46 – 59 | 785 / 160 / 150 | 8.0 |
Bảng quy đổi CCTAQT và điểm cộng CCTAQT
Ảnh thẻ 4*6 mới chụp trong vòng 03 tháng;
Căn cước công dân/chứng minh nhân dân;
Thí sinh thuộc khu vực 1, khu vực 2NT, khu vực 2 cần có minh chứng Học bạ THPT.
Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên từ đối tượng 01 đến 07 theo Quy chế tuyển sinh cần có minh chứng theo danh mục của Đại học
Tài liệu theo các đổi tượng xét tuyển
Chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT do các tổ chức quốc tế tổ chức thi và cấp chứng chỉ;
Giấy chứng nhận kết quả thi HSA, APT, TSA do ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM, ĐH Bách khoa Hà Nội cấp.
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế – CCTAQT (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC) do các tổ chức quốc tế tổ chức thi và cấp chứng chỉ như: Đại học Cambridge – Vương quốc Anh (University of Cambridge ESOL); Hội đồng Anh (British Council); Tồ chức giáo dục IDP – Úc; Viện Khảo thí giáo dục Hoa Kỳ (Educational Testing Service – ETS); TỔ chức IIG – Việt Nam (không gồm các chứng chỉ thi theo hình thức Home Edition).
Lưu ý:
+ Thí sinh phải chịu trách nhiệm trước thông tin và minh chứng khi nộp hồ sơ xét tuyển.
Sau khi thí sinh trúng tuyển, nhập học, ĐH KTQD sẽ tiến hành thẩm định lại hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
+ Sau khi thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến/online theo quy định và hướng dẫn của ĐH KTQD, thí sinh sẽ nhận được email xác nhận thông tin gửi tới thí sinh theo email đã đăng ký.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | ||||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | ||
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | ||
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | ||||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | ||
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | ||
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | ||
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | ||
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | ||
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | ||
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | ||
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | ||
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | ||
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | ||
| 14 | 7340115 | Marketing | ||
| 15 | 7340116 | Bất động sản | ||
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | ||
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | ||
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | ||
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | ||
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | ||
| 21 | 7340301 | Kế toán | ||
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | ||
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | ||
| 24 | 7340403 | Quản lý công | ||
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | ||
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | ||
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | ||
| 28 | 7380101 | Luật | ||
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | ||
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | ||
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | ||
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | ||
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | ||
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | ||
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | ||
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | ||
| 39 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | ||
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | ||
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | ||
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | ||
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | ||
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | ||
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | ||
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | ||
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | ||
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | ||
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | ||
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | ||
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | ||
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | ||
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | ||
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | ||
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | ||
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | ||
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | ||
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | ||
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | ||
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | ||
| 61 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | ||
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | ||||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | ||
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | ||
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | ||
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | ||
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | ||
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | ||
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | ||
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | ||||
| 69 | TT1 | Quản trị kinh doanh | ||
| 70 | TT2 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 71 | TT1 | Kế hoạch tài chính | ||
| 72 | TT2 | Tài chính | ||
| 73 | TT1 | Kế toán | ||
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh) | ||||
| 74 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư | ||
| 75 | CLC1 | Kinh tế phát triển | ||
| 76 | CLC3 | Kinh tế quốc tế | ||
| 77 | CLC2 | Quan hệ công chúng | ||
| 78 | CLC2 | Quản trị Kinh doanh | ||
| 79 | CLC3 | Digital Marketing | ||
| 80 | CLC3 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 81 | CLC3 | Thương mại điện tử | ||
| 82 | CLC1 | Ngân hàng | ||
| 83 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp | ||
| 84 | CLC1 | Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | ||
| 85 | CLC3 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | ||
| 86 | CLC2 | Quản trị nhân lực | ||
| 87 | CLC1 | Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | ||
| 88 | CLC3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
8Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
8.1 Đối tượng
IELTS từ 5.5, TOEFL iBT từ 46, TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên.
Các CCTAQT được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của ĐH KTQD (Văn, Lý hoặc Hoá) với CCTATQ.
8.2 Quy chế
Công thức tính ĐXT theo thang 30:
ĐXT = [Tổng điểm 2 môn+Điểm quy đổi CCTAQT+Điểm cộng]+ Điểm ưu tiên (nếu có)
Tổng điểm 02 môn là điểm thi TN THPT năm 2025 môn Toán và 01 môn trong các môn Văn, Lý hoặc Hóa.
Điểm quy đổi CCTAQT sang thang điểm 10 theo quy định của ĐH KTQD.
Điểm cộng dành cho các thí sinh có CCTAQT theo quy định của ĐH KTQD
Bảng quy đổi điểm ngoại ngữ
| IELTS | TOEFL iBT | TOEIC (L&R/S/W) | Điểm quy đổi |
|---|---|---|---|
| 7.5 – 9.0 | 102 trở lên | 965 / 190 / 190 trở lên | 10 |
| 7.0 | 94 – 101 | 945 / 180 / 180 | 9.5 |
| 6.5 | 79 – 93 | 890 / 170 / 170 | 9.0 |
| 6.0 | 60 – 78 | 840 / 160 / 160 | 8.5 |
| 5.5 | 46 – 59 | 785 / 160 / 150 | 8.0 |
Hồ sơ xét tuyển:
Ảnh thẻ 4*6 mới chụp trong vòng 03 tháng;
Căn cước công dân/chứng minh nhân dân;
Thí sinh thuộc khu vực 1, khu vực 2NT, khu vực 2 cần có minh chứng Học bạ THPT.
Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên từ đối tượng 01 đến 07 theo Quy chế tuyển sinh cần có minh chứng.
Tài liệu theo các đổi tượng xét tuyển
Chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT do các tổ chức quốc tế tổ chức thi và cấp chứng chỉ;
Giấy chứng nhận kết quả thi HSA, V-ACT, TSA do ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM, ĐH Bách khoa Hà Nội cấp.
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế – CCTAQT (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC) do các tổ chức quốc tế tổ chức thi và cấp chứng chỉ như: Đại học Cambridge – Vương quốc Anh (University of Cambridge ESOL); Hội đồng Anh (British Council); Tồ chức giáo dục IDP – Úc; Viện Khảo thí giáo dục Hoa Kỳ (Educational Testing Service – ETS); TỔ chức IIG – Việt Nam (không gồm các chứng chỉ thi theo hình thức Home Edition).
Lưu ý:
+ Thí sinh phải chịu trách nhiệm trước thông tin và minh chứng khi nộp hồ sơ xét tuyển.
Sau khi thí sinh trúng tuyển, nhập học, ĐH KTQD sẽ tiến hành thẩm định lại hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
+ Sau khi thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến/online theo quy định và hướng dẫn của ĐH KTQD, thí sinh sẽ nhận được email xác nhận thông tin gửi tới thí sinh theo email đã đăng ký.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | ||||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | ||
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | ||
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | ||||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | ||
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | ||
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | ||
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | ||
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | ||
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | ||
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | ||
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | ||
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | ||
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | ||
| 14 | 7340115 | Marketing | ||
| 15 | 7340116 | Bất động sản | ||
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | ||
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | ||
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | ||
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | ||
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | ||
| 21 | 7340301 | Kế toán | ||
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | ||
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | ||
| 24 | 7340403 | Quản lý công | ||
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | ||
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | ||
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | ||
| 28 | 7380101 | Luật | ||
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | ||
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | ||
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | ||
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | ||
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | ||
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | ||
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | ||
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | ||
| 39 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | ||
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | ||
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | ||
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | ||
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | ||
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | ||
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | ||
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | ||
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | ||
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | ||
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | ||
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | ||
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | ||
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | ||
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | ||
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | ||
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | ||
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | ||
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | ||
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | ||
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | ||
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | ||
| 61 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | ||
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | ||||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | ||
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | ||
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | ||
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | ||
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | ||
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | ||
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | ||
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | ||||
| 69 | TT1 | Quản trị kinh doanh | ||
| 70 | TT2 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 71 | TT1 | Kế hoạch tài chính | ||
| 72 | TT2 | Tài chính | ||
| 73 | TT1 | Kế toán | ||
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh) | ||||
| 74 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư | ||
| 75 | CLC1 | Kinh tế phát triển | ||
| 76 | CLC3 | Kinh tế quốc tế | ||
| 77 | CLC2 | Quan hệ công chúng | ||
| 78 | CLC2 | Quản trị Kinh doanh | ||
| 79 | CLC3 | Digital Marketing | ||
| 80 | CLC3 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | ||
| 81 | CLC3 | Thương mại điện tử | ||
| 82 | CLC1 | Ngân hàng | ||
| 83 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp | ||
| 84 | CLC1 | Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | ||
| 85 | CLC3 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | ||
| 86 | CLC2 | Quản trị nhân lực | ||
| 87 | CLC1 | Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | ||
| 88 | CLC3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Các ngành mới mở và tuyển sinh 2025 | ||||||||
| 1 | 7340408 | Quan hệ lao động | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 2. Các ngành đào tạo bằng tiếng Việt | ||||||||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 90 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 4 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 5 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 6 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 8 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 120 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 10 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 11 | 7310108 | Toán kinh tế | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 180 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 14 | 7340115 | Marketing | 150 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 15 | 7340116 | Bất động sản | 70 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 280 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 20 | 7340204 | Bảo hiểm | 80 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 21 | 7340301 | Kế toán | 150 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 22 | 7340302 | Kiểm toán | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 23 | 7340401 | Khoa học quản lý | 90 | Kết HợpƯu TiênCCQTĐGNL HCM | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 24 | 7340403 | Quản lý công | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 90 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 27 | 7340409 | Quản lý dự án | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 28 | 7380101 | Luật | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | 80 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 30 | 7480101 | Khoa học máy tính | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 31 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 33 | 7480202 | An toàn thông tin | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 34 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 36 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 39 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 40 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 41 | 7850103 | Quản lý đất đai | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 3. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||||||
| 42 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 110 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 43 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | 90 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 44 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | 60 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 45 | EP03 | Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 46 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chi quốc tế (JCAEW CFAB) | 60 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 47 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | 60 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 48 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | 60 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 49 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD | 70 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 50 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | 70 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 51 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 52 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 53 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 54 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | 60 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 55 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế | 80 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 56 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chi quốc tế (LSIC) | 100 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 57 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 80 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 58 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 80 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 59 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 60 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 61 | EPMP | Quàn lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | 70 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 4. Các chương trình ứng dụng POHE | ||||||||
| 62 | POHE1 | Quản trị khách sạn | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 63 | POHE2 | Quản trị lữ hành | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 64 | POHE3 | Truyền thông Marketing | 60 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 65 | POHE4 | Luật kinh doanh | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 66 | POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 67 | POHE6 | Quản lý thị trường | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 68 | POHE7 | Thẩm định giá | 50 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 5. Các chương trình tiên tiến (100% học bằng tiếng Anh) | ||||||||
| 69 | TT1 | Quản trị kinh doanh | 165 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 70 | TT2 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | 330 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 71 | TT1 | Kế hoạch tài chính | 165 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 72 | TT2 | Tài chính | 330 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 73 | TT1 | Kế toán | 165 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 6. Các chương trình chất lượng cao (30-50% học bằng Tiếng Anh) | ||||||||
| 74 | CLC2 | Kinh tế Đầu tư | 385 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 75 | CLC1 | Kinh tế phát triển | 220 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 76 | CLC3 | Kinh tế quốc tế | 1.900 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 77 | CLC2 | Quan hệ công chúng | 385 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 78 | CLC2 | Quản trị Kinh doanh | 385 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 79 | CLC3 | Digital Marketing | 1.900 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 80 | CLC3 | Quản trị Kinh doanh quốc tế | 1.900 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 81 | CLC3 | Thương mại điện tử | 1.900 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 82 | CLC1 | Ngân hàng | 220 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 83 | CLC3 | Tài chính doanh nghiệp | 1.900 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 84 | CLC1 | Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZ1IF | 220 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 85 | CLC3 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA | 1.900 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 86 | CLC2 | Quản trị nhân lực | 385 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 87 | CLC1 | Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | 220 | ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| ĐGTD BK | K00 | |||||||
| ĐGNL HN | Q00 | |||||||
| 88 | CLC3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 1.900 | ĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKKết HợpƯu TiênCCQT | ||||
| ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
Thời gian và hồ sơ xét tuyển NEU
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN KẾT HỢP, XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
Trước khi đăng ký/nộp hồ sơ trực tuyến/online thí sinh cần chuẩn bị các tài liệu bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ để scan các tài liệu này và lưu các file đúng định dạng theo mô tả dưới đây.
1. Email
Thí sinh cần có địa chỉ email cá nhân để đăng ký trong hồ sơ tuyển sinh liên thông đại học, liên lạc và nhận các thông tin từ ĐH KTQD trong quá trình xét tuyển.
Thí sinh nên chuẩn bị 2 gmail: 1 gmail sử dụng chính thức và 1 gmail dự phòng.
– Hệ thống của ĐH KTQD sẽ gửi các thông tin cần thiết liên quan đến quá trình đăng ký xét tuyển và xử lý hồ sơ của thí sinh qua email này.
2. Ảnh thẻ
– Ảnh thẻ cỡ 4*6, mới chụp trong vòng 03 tháng.
– Thí sinh chụp ảnh và lưu tại máy tính cá nhân. Đặt tên file ảnh ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file là “.png” hoặc “jpg”, “jpeg”.
3. Căn cước công dân
– Thí sinh chụp ảnh thẻ căn cước công dân thành 2 file ảnh ứng với 2 mặt trước và sau của thẻ. Chụp ảnh thẻ đầy đủ, rõ ràng. Đặt tên file ảnh ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file là “.png” hoặc “jpg”, “jpeg”.
4. Học bạ 3 năm THPT (đối với thí sinh thuộc KV 1, KV2, KV2NT)
– Thí sinh scan bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ Học bạ THPT (trang thông tin cá nhân, trang từng học kỳ của 3 năm THPT, thông tin khác nếu có) thành 01 file pdf, lưu tại máy tính cá nhân; đặt tên file ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file: pdf.
– Đối với thí sinh học và tốt nghiệp THPT tại nước ngoài, cần có học bạ công chứng dịch và công nhận văn bằng của Sở GD&ĐT.
5. Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có)
– Nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên (đối với các đối tượng 01,02,03,04,05,06,07): scan các giấy tờ bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ theo quy định thành 01 file pdf, lưu máy tính cá nhân; đặt tên file ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file: pdf.
6. Minh chứng đối tượng xét tuyển kết hợp
Thí sinh cần minh chứng đối tượng của mình, cụ thể là:
(1) Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT Thí sinh chụp kết quả thi SAT hoặc ACT (Your Scores) tại tài khoản thi SAT/ACT của thí sinh, lưu tại máy tính cá nhân; đặt tên file ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách. Định dạng file: pdf. Đồng thời, thí sinh khi thi SAT, ACT cần đăng ký mã của ĐH KTQD với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã thi nhưng chưa đăng ký mã của ĐH KTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT. Địa chỉ nhận kết quả thi từ các Tổ chức thi SAT, ACT (Send Scores): Ms Lê Ngân Giang (Phòng Quản lý Đào tạo – Phòng 211 nhà A1 – Đại học Kinh tế Quốc dân – số 207 đường Giải Phóng, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội – ĐT 0888.128.558).
(2) Thí sinh có kết quả HSA, APT, TSA Thí sinh scan bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023, năm 2024 hoặc năm 2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia Thành phố HCM hoặc Giấy chứng nhận điểm thi đánh giá tư duy năm 2023, năm 2024 hoặc năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội, lưu tại máy tính cá nhân; đặt tên file ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách. Định dạng file: pdf.
(3) Thí sinh có kết quả HSA, APT, TSA kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC Thí sinh scan bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/ TOEFL iBT/TOEIC và bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023, năm 2024 hoặc năm 2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia Thành phố HCM, hoặc Giấy chứng nhận điểm thi đánh giá tư duy năm 2023, năm 2024 hoặc năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội, lưu thành 01 file tại máy tính cá nhân; đặt tên file ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách. Định dạng file: pdf.
(4) Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC Thí sinh scan bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/ TOEFL iBT, TOEIC, lưu tại máy tính cá nhân; đặt tên file ngắn gọn, không có dấu tiếng Việt, không có dấu cách. Định dạng file là “.pdf”.
(5) Đối với thí sinh chỉ có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: không cần minh chứng đối tượng
(6) Minh chứng lệ phí xét tuyển Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí tuyển sinh là: 200.000 đồng/hồ sơ (Hai trăm nghìn đồng/01 hồ sơ) bằng hình thức chuyển khoản, thí sinh thực hiện theo hướng dẫn khi đăng ký hồ sơ trực tuyến.











HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
Trước khi đăng ký/nộp hồ sơ trực tuyến/online thí sinh cần chuẩn bị các tài liệu bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ để scan các tài liệu này và lưu các file đúng định dạng theo mô tả dưới đây.
1. Email
– Thí sinh cần có địa chỉ email cá nhân để đăng ký trong hồ sơ tuyển sinh liên thông đại học, liên lạc và nhận các thông tin từ ĐHKTQD trong quá trình xét tuyển. Thí sinh nên chuẩn bị 2 gmail: 1 gmail sử dụng chính thức và 1 gmail dự phòng.
– Hệ thống của Đại học sẽ gửi các thông tin cần thiết liên quan đến quá trình đăng ký xét tuyển và xử lý hồ sơ của thí sinh qua email này.
2. Ảnh thẻ
– Ảnh thẻ cỡ 4*6, mới chụp trong vòng 03 tháng.
– Thí sinh chụp ảnh và lưu tại máy tính cá nhân. Đặt tên file ảnh ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file là “.png” hoặc “jpg”, “jpeg”.
3. Căn cước công dân
– Thí sinh chụp ảnh thẻ căn cước công dân thành 2 file ảnh ứng với 2 mặt trước và sau của thẻ. Chụp ảnh thẻ đầy đủ, rõ ràng. Đặt tên file ảnh ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file là “.png” hoặc “jpg”, “jpeg”.
4. Học bạ 3 năm THPT
– Thí sinh scan bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ Học bạ THPT (trang thông tin cá nhân, trang từng học kỳ của 3 năm THPT, thông tin khác nếu có) thành 01 file pdf, lưu tại máy tính cá nhân; đặt tên file ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file: pdf.
5. Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển
– Thí sinh scan bản chính phiếu đăng ký xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển đã khai thông tin và có xác nhận của Hiệu trưởng trường THPT, lưu tại máy tính cá nhân; đặt tên file ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file: pdf.
6. Minh chứng đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
– Thí sinh cần minh chứng đối tượng của mình bằng cách scan bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ Giấy chứng nhận đoạt giải theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo Thông báo số 1055/TB-ĐHKTQD ngày 20/5/2025 của ĐH KTQD (cụ thể giải nhất, nhì, ba Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc giải nhất Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia, quốc tế), lưu tại máy tính cá nhân; đặt tên file ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file: pdf.
7. Giấy khai sinh (đối với học sinh dự bị và thí sinh dân tộc thiểu số rất ít người/ thí sinh tại các huyện nghèo)
– Thí sinh scan bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ giấy khai sinh thành 01 file, lưu tại máy tính cá nhân; đặt tên file ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file: pdf.
8. Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận điểm thi ĐGNL (đối với học sinh dự bị đại học)
– Thí sinh scan bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận điểm thi ĐGNL năm 2024 hoặc năm 2025 (nếu có) thành 01 file, lưu tại máy tính cá nhân; đặt tên file ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file: pdf.
9. Giấy chứng nhận khuyết tật đặc biệt nặng và giấy chứng nhận đủ sức khỏe học tập của bệnh viện cấp huyện trở lên (đối với thí sinh khuyết tật đặc biệt nặng)
– Thí sinh cần scan bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ giấy tờ minh chứng vào 01 file, lưu tại máy tính cá nhân; đặt tên file đặt tên file ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file: pdf.
10.Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có):
– Nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên (đối với các đối tượng 01,02,03,04,05,06,07): scan các giấy tờ bản chính hoặc bản sao công chứng dấu đỏ theo quy định thành 01 file, lưu máy tính cá nhân; đặt tên các file ngắn gọn, không chứa dấu tiếng Việt, không có dấu cách.
– Định dạng file: .pdf.
– Danh mục ưu tiên xem Phụ lục 3 của hướng dẫn này.
11.Lệ phí tuyển sinh: Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí tuyển sinh là: 200.000 đồng/hồ sơ (Hai trăm nghìn đồng/01 hồ sơ) bằng hình thức chuyển khoản, thí sinh thực hiện theo hướng dẫn khi đăng ký hồ sơ trực tuyến.




Đại học Kinh tế Quốc dân (ĐH KTQD) thông báo về việc hướng dẫn thí sinh tập dượt đăng ký hồ sơ xét tuyển vào đại học chính quy năm 2025 của các phương thức:
– Xét tuyển thẳng
– Xét tuyển kết hợp
– Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT
1) Đối tượng đăng ký
– Thí sinh có đủ điều kiện Xét tuyển thẳng; Xét tuyển kết hợp; Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các Thông báo của ĐH KTQD.
2) Thời gian tập dượt đăng ký hồ sơ trực tuyến
– Thời gian tập dượt đăng ký hồ sơ trực tuyến: Từ ngày 8h00 ngày 14/5/2025 đến 17h00 ngày 18/5/2025.
– Nhập số báo danh (giả định) và điểm thi TN THPT (giả định): từ 8h00 ngày 19/5/2025 đến 17h00 ngày 20/5/2025.
3) Hướng dẫn tập dượt đăng ký hồ sơ trực tuyến
– Địa chỉ đăng ký hồ sơ: https://xtkh-test.neu.edu.vn
– Nhập thử số báo danh: nhập 8 chữ số ngẫu nhiên.
– Tạo các file giả lập (file ảnh và pdf) để upload vào hồ sơ.
– Chi tiết các hướng dẫn thí sinh xem tại phụ lục của thông báo này.
4) Lưu ý đối với thí sinh
– Thí sinh không phải nộp lệ phí khi tập dượt đăng ký hồ sơ trực tuyến.
– Toàn bộ thông tin tập dượt đăng ký hồ sơ trực tuyến của thí sinh sẽ bị xóa khỏi hệ thống và không có giá trị trong việc xét tuyển.
– Thời gian đăng ký hồ sơ chính thức thông báo của Đại học KTQD: từ 8h00 ngày 01/6/2025 đến 17h00 ngày 30/6/2025 (Đại học KTQD có thông báo chính thức và hướng dẫn bằng văn bản trước ngày 30/5/2025).
Sau khi thực hiện tập dượt đăng ký hồ sơ trực tuyến, thí sinh gửi góp ý về phần mềm đăng ký cho Đại học KTQD (nếu có).


Giới thiệu trường
- Tên trường: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
- Tên tiếng anh: National Economics University
- Mã trường: KHA
- Tên viết tắt: NEU
- Địa chỉ: 207 đường Giải Phóng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Website: http://www.neu.edu.vn
Đại học Kinh tế Quốc dân được thành lập theo Nghị định số 678-TTg ngày 25 tháng 01 năm 1956 với tên gọi ban đầu là Trường Kinh tế Tài chính. Lúc đó, Trường được đặt trong hệ thống Đại học nhân dân Việt Nam trực thuộc Thủ tướng Chính phủ.
Ngày 22 tháng 5 năm 1958, Thủ tướng Chính phủ ra Nghị định số 252-TTg đổi tên Trường thành Trường Đại học Kinh tế Tài chính trực thuộc Bộ Giáo dục.
Tháng 01 năm 1965 Trường lại một lần nữa được đổi tên thành Trường Đại học Kinh tế Kế hoạch. Ngày 22 tháng 10 năm 1985, Bộ trưởng Bộ đại học và Trung học chuyên nghiệp (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) ra Quyết định số 1443/QĐ-KH đổi tên Trường thành Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Năm 1989, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được Chính phủ giao thực hiện 3 nhiệm vụ chính là: 1/ Tư vấn về chính sách kinh tế vĩ mô; 2/ Đào tạo về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh ở bậc đại học và sau đại học; và 3/ Đào tạo cán bộ quản lý cho các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế.
Trải qua hơn 65 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân luôn luôn giữ vững vị trí là:
- Một trong những trung tâm đào tạo và bồi dưỡng cán bộ quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh lớn nhất ở Việt Nam.Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã đào tạo được nhiều thế hệ cán bộ quản lý chính quy, năng động, dễ thích nghi với nền kinh tế thị trường và có khả năng tiếp thu các công nghệ mới. Trong số những sinh viên tốt nghiệp của Trường, nhiều người hiện đang giữ những chức vụ quan trọng trong các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ và các doanh nghiệp.
- Trung tâm nghiên cứu khoa học kinh tế phục vụ đào tạo, hoạch định chính sách kinh tế – xã hội của Đảng, Nhà nước, các ngành, các địa phương và chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp. Trường đã triển khai nhiều công trình nghiên cứu lớn về kinh tế và kinh doanh ở Việt Nam, được Chính phủ trực tiếp giao nhiều đề tài nghiên cứu lớn và quan trọng. Ngoài ra, Trường cũng hợp tác về nghiên cứu với nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và các tổ chức quốc tế.
- Trung tâm tư vấn và chuyển giao công nghệ quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh. Trường đã có nhiều đúng góp to lớn trong việc tư vấn cho các tổ chức ở Trung ương, địa phương và các doanh nghiệp. Ảnh hưởng sâu rộng của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đến toàn bộ công cuộc đổi mới được tăng cường bởi các mối liên kết chặt chẽ của Trường với các cơ quan thực tiễn.
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân có quan hệ trao đổi, hợp tác nghiên cứu – đào tạo với nhiều trường đại học, viện nghiên cứu nổi tiếng của các nước như: Liên bang Nga, Trung Quốc, Bungari, Ba Lan, Sec và Slovakia, Anh, Pháp, Mỹ, Úc, Nhật, Thuỵ Điển, Hà Lan, Đức, Canada, Hàn Quốc, Thái Lan…
Trường cũng hợp tác chặt chẽ với các tổ chức quốc tế như SIDA (Thuỵ Điển), UNFPA, CIDA (Canada), JICA (Nhật Bản), Chính phủ Hà Lan, ODA (Vương quốc Anh), UNDP, Ngân hàng Thế giới, Quỹ Ford (Mỹ), Quỹ Hanns Seidel (Đức)…
Đến năm 2030, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân trở thành đại học tự chủ toàn diện, đi tiên phong trong chuyển đổi số, có hệ thống quản trị hiện đại, thông minh và chuyên nghiệp, có vị trí cao trong các bảng xếp hạng quốc tế.