Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH), tiền thân là Trường Cao đẳng Công nghiệp, được nâng cấp thành đại học từ năm 2004. Tọa lạc tại số 12 Nguyễn Văn Bảo, quận Gò Vấp, TP.HCM, IUH là một trong những cơ sở đào tạo đa ngành lớn nhất khu vực phía Nam, nổi bật với thế mạnh về kỹ thuật, công nghệ, kinh tế và quản trị. Nhà trường sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập năng động, cùng đội ngũ giảng viên trình độ cao, giàu kinh nghiệm thực tiễn. Năm 2025, IUH chính thức công bố đề án tuyển sinh với nhiều thông tin quan trọng về chỉ tiêu, phương thức xét tuyển và ngành đào tạo, mở rộng cơ hội cho thí sinh muốn theo học tại một trường đại học uy tín và năng động hàng đầu TP.HCM.
Thông tin chung
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) năm 2025
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).
Phương thức xét tuyển năm 2025
Điểm thi THPT
1.1 Quy chế
Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh:
|
Điểm |
IELTS 4.5 |
IELTS 5.0 |
IELTS 5.5 |
IELTS 6.0 |
IELTS≥6.5 |
| Điểm quy đổi môn Tiếng Anh TNTHPT | 7.50 | 8.00 | 8.50 | 9.00 | 10.00 |
Đối với một số chứng chỉ ngoại ngữ khác được quy đổi về chứng chỉ IELTS.
|
Các chứng chỉ |
Thang điểm |
||||
|
IELTS |
4.5 |
5.0 |
5.5 |
6.0 |
6.5 |
|
TOEIC 4 kỹ năng |
– Điểm nghe: 337 – Điểm đọc: 330 – Điểm viết:140 – Điểm nói: 135 |
– Điểm nghe: 399 – Điểm đọc: 384 – Điểm viết: 159 – Điểm nói: 149 |
– Điểm nghe: 400 – Điểm đọc: 385 – Điểm viết: 150 – Điểm nói: 160 |
– Điểm nghe: 445 – Điểm đọc: 420 – Điểm viết: 165 – Điểm nói: 170 |
– Điểm nghe: 489 – Điểm đọc: 454 – Điểm viết: 179 – Điểm nói: 179 |
|
TOEIC 2 kỹ năng |
450 – 524 |
525 – 599 |
600 – 725 |
651 – 849 726 – 849 |
850 – 990 |
|
VSTEP |
5.0 |
5.5 |
6.0 (Bậc 4) |
7.0 |
8.0 |
|
TOEFL ITP |
450 – 474 |
475 – 499 |
500 – 524 |
525 – 549 |
550 – 677 |
|
TOEFL iBT |
38 |
45 |
46-59 |
70 |
93 |
Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh có thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.
– Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký sơ tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện in phiếu đăng ký sơ tuyển);
+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;
+ 01 Bản chứng chỉ ngoại ngữ cần quy đổi (bản photocopy có công chứng);
– Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh.
Điểm học bạ
2.1 Điều kiện xét tuyển
1. Đào tạo tại TPHCM
Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn (không nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên, chưa cộng điểm thành tích nổi bật) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21.00 điểm.
Riêng ngành Dược học, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 24.00 điểm và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Đối với nhóm ngành Pháp luật, điểm xét tuyển môn toán tối thiểu bằng 6.0 điểm và điểm xét tuyển môn Ngữ văn tối thiểu bằng 6.0 điểm
2. Đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có): Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên, điểm cộng) trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.00 điểm.
2.2 Quy chế
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 kết hợp thành tích nổi bật (nếu có).
1) Nguyên tắc xét tuyển
– Dựa vào điểm trung bình học bạ cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng) và các thành thích nổi bật (nếu có) hoặc thí sinh thuộc trong Top đầu các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH.
+ Điểm cộng đối với thí sinh có thành tích nổi bật:
|
Stt |
Đối tượng |
Điểm cộng (tối đa) |
| 1 | Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố;. |
Giải nhất: 3.0 |
|
Giải nhì: 2.5 |
||
|
Giải ba: 2 |
||
|
Giải khuyến khích: 1.5 |
||
| 2 | Học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa |
2.0 điểm |
| 3 | Học sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố |
2.0 điểm |
| 4 | Học sinh có học lực ba năm lớp 10, 11, 12 xếp loại giỏi. |
2.0 điểm |
| 5 | Học sinh đạt thành thích nổi bật khác (được các tổ chức xác nhận) |
1.0 điểm |
| 6 | Học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH. Danh mục các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH thí sinh tra cứu theo link: https://tuyensinh.iuh.edu.vn |
2.0 điểm |
| 7 | Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (danh sách các trường chuyên, lớp chuyên thí sinh tra cứu theo link: https://tuyensinh.iuh.edu.vn) |
2.5 điểm |
| 8 | Học sinh trường THPT thuộc các trường Top có chất lượng tốt dựa trên điểm đầu vào năm lớp 10, kết quả phân tích chất lượng học tập tại IUH, kết quả đối sánh giữa điểm học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp THPT, Danh mục các trường THPT thuộc Top thí sinh tra cứu link tại địa chỉ website: https://tuyensinh.iuh.edu.vn |
Mức 1: 2.0 điểm |
|
Mức 2: 1.5 điểm |
||
|
Mức 3: 1.0 điểm |
||
| Lưu ý: Đối với thí sinh có nhiều thành tích nổi bật, điểm cộng là tổng điểm thành tích nổi bật của thí sinh có được và được tính điểm cộng tối đa 3.0 điểm. | ||
Thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi thành môn tiếng Anh:
|
Điểm |
IELTS 4.5 |
IELTS 5.0 |
IELTS 5.5 |
IELTS 6.0 |
IELTS≥6.5 |
| Điểm quy đổi môn Tiếng Anh HBTHPT Lớp 12 | 8.00 | 8.50 | 9.00 | 10.00 | 10.00 |
Đối với một số chứng chỉ ngoại ngữ khác được quy đổi về chứng chỉ IELTS.
|
Các chứng chỉ |
Thang điểm |
||||
|
IELTS |
4.5 |
5.0 |
5.5 |
6.0 |
6.5 |
|
TOEIC 4 kỹ năng |
– Điểm nghe: 337 – Điểm đọc: 330 – Điểm viết:140 – Điểm nói: 135 |
– Điểm nghe: 399 – Điểm đọc: 384 – Điểm viết: 159 – Điểm nói: 149 |
– Điểm nghe: 400 – Điểm đọc: 385 – Điểm viết: 150 – Điểm nói: 160 |
– Điểm nghe: 445 – Điểm đọc: 420 – Điểm viết: 165 – Điểm nói: 170 |
– Điểm nghe: 489 – Điểm đọc: 454 – Điểm viết: 179 – Điểm nói: 179 |
|
TOEIC 2 kỹ năng |
450 – 524 |
525 – 599 |
600 – 725 |
651 – 849 726 – 849 |
850 – 990 |
|
VSTEP |
5.0 |
5.5 |
6.0 (Bậc 4) |
7.0 |
8.0 |
|
TOEFL ITP |
450 – 474 |
475 – 499 |
500 – 524 |
525 – 549 |
550 – 677 |
|
TOEFL iBT |
38 |
45 |
46-59 |
70 |
93 |
– Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.
– Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký sơ tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện in phiếu đăng ký sơ tuyển);
+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;
+ 01 Bản chứng chỉ ngoại ngữ cần quy đổi (bản photocopy có công chứng);
– Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh.
2) Thủ tục xét tuyển
– Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký sơ tuyển (thí sinh bắt buộc khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký sơ tuyển);
+ 01 Bản photocopy Học bạ THPT. Lưu ý: Đối với Thí sinh có học lực lớp 10, 11 và 12 đều đạt loại giỏi, hoặc thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, cần nộp bản photocopy học bạ THPT có công chứng.
+ 01 Bản photocopy Căn cước công dân;
+ Các giấy tờ minh chứng thí sinh được cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có), (bản photocopy có công chứng);
+ Giấy tờ minh chứng cho diện cộng điểm xét tuyển (bản photocopy có công chứng). Đối với học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH, cần có thư giới thiệu (bản chính) của Hiệu trưởng (hoặc Hiệu phó phụ trách) trường THPT;
– Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh
Lưu ý:
– Thí sinh có thành tích nổi bật là những thí sinh thuộc diện sau đây (điểm cộng dành cho thí sinh có thành tích nổi bật được nêu trên
+ Học sinh trường chuyên/trường năng khiếu/trường có lớp chuyên (tra cứu tại
https://tuyensinh.iuh.edu.vn/);
+ Học sinh thuộc các trường THPT có chất lượng tốt (tra cứu tại https:// tuyensinh.iuh.edu.vn/);
+ Học sinh thuộc Top đầu các trường THPT có ký kết hợp tác với IUH (tra cứu tại https://tuyensinh.iuh.edu.vn/);
+ Học sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
+ Học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển);
+ Học sinh có học lực ba năm lớp 10, 11, 12 xếp loại giỏi;
+ Học sinh đạt thành tích nổi bật khác (được các tổ chức xác nhận;
+ Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ tiếng Anh để quy đổi thành điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển
2.3 Thời gian xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17g00 ngày 05/7/2025.
Điểm ĐGNL HCM
3.1 Điều kiện xét tuyển
1. Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển tại trụ sở chính TPHCM
+ Đối với đại học chính quy chương trình đại trà: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 650 điểm, (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành Pháp luật).
+ Đối với đại học chính quy chương trình tăng cường tiếng Anh: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành có tổng điểm tối thiểu bằng 600 điểm, (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên và không áp dụng đối với nhóm ngành Pháp luật).
+ Nhóm ngành Pháp luật: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có tổng điểm tối thiểu bằng 720 điểm, đồng thời thành phần điểm tiếng Việt tối thiểu bằng 180 điểm và thành phần điểm Toán học tối thiều bằng 180 điểm.
2. Ngưỡng nhận hồ sơ tại Phân hiệu Quảng Ngãi
Điểm tối thiểu bằng 600 điểm (không nhân hệ số; chưa cộng điểm ưu tiên).
ƯTXT, XT thẳng
4.1 Đối tượng
Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non.
4.2 Quy chế
1) Thủ tục xét tuyển
– Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống xét tuyển và xử lý nguyện vọng.
– Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/01 thí sinh.
4.3 Thời gian xét tuyển
– Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đại trà | ||||||||
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 2 | 7220201 | Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | D01; D14; D15; X78 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 4 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 7 | 7340201 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 9 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 10 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 11 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 13 | 7380108 | Luật quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 15 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 16 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 0 | Học Bạ | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| Ưu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |||||||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 23 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 24 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 25 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 28 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 33 | 7720201 | Dược học | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 34 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A04; A07; B02; C04; D10 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | B03; C02; D01; X01; X04 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 2. Chương trình tăng cường tiếng anh | ||||||||
| 38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 39 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 40 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 41 | 7340122C | Thương mại điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 42 | 7340201C | Tài chính ngân hàng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 43 | 7340301C | Kế toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 44 | 7340302C | Kiểm toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 45 | 7380107C | Luật kinh tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 46 | 7380108C | Luật quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 47 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 48 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 49 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 50 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 51 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 52 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 53 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 54 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 55 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 56 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 57 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 58 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 59 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 60 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
Quy đổi điểm
Quy đổi điểm học bạ, HSA, TSA, V-SAT Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên – UTEHY 2025
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên – SKH vừa công bố quy tắc quy đổi điểm của từng phương thức xét tuyển như xét học bạ, xét điểm ĐGNL HN, ĐGNL HCM và ĐGTD về thang điểm 30. Chi tiết điểm quy đổi Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH 2025 được đăng tải dưới đây
1. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức như sau:
Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức.
Điểm học bạ lớp 12 THPT, điểm thi HSA, TSA, V-SAT (x) tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT ( y ) trong từng khoảng được tính theo công thức nội suy:

Các bậc phụ huynh và thí sinh có thể tra cứu các mức quy đổi tương đương điểm trúng tuyên giữa các phương thức của Nhà trường tại đây: https://quydoidiem.utehy.edu.vn
Học phí
Năm 2024 khối ngành Kinh tế 32.850.000 vnd/1 năm. Khối công nghệ kỹ thuật 33.500.000 vnđ/1 năm. Riêng ngành Dược học: 53.580.000 vnđ/1 năm, dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm không quá 10%.



